Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar
-
312 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
All the _______had excellent academic credentials.
Đáp án: A
Giải thích: Candidate (n): Ứng cử viên
Dịch nghĩa: Tất cả các ứng cử viên có thông tin học tập xuất sắc.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Teachers complain that more of their time is taken up with _______than with teaching.
Đáp án: B
Giải thích: Administration (n): Nhân viên hành chính, quản trị
Dịch nghĩa: Giáo viên phàn nàn rằng nhiều thời gian của họ được dành cho quản trị hơn là giảng dạy.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He formerly worked as a machinist_______ in Boeing's Everett assembly plant.
Đáp án: C
Giải thích: Apprentice (n): Thực tập sinhngười học việc
Dịch nghĩa: Trước đây ông từng là nhân viên tập sự tại nhà máy lắp ráp Everett của Boeing.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Tom _______ that he was having a party here the next evening.
Đáp án: B
Giải thích: Say that clause; Câu trực tiếp, gián tiếp
Dịch nghĩa: Tom nói rằng anh ấy có môt bữa tiệc ở đây vào tối mai.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Nam told me that his father_______ a race horse.
Đáp án: B
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Nam nói với tôi rằng cha anh ấy là chủ của một trường đua ngựa
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
You said you_______chocolate, but you aren’t eating any.
Đáp án: A
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Bạn đã nói bạn thích chocolate, nhưng bạn không ăn gì cả.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Rachel insisted they_______plenty of time.
Đáp án: D
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Rachel khăng khăng họ có nhiều thời gian.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What did that man say_______?
Đáp án: C
Giải thích: Say something to somebody
Dịch nghĩa: Người đàn ông đó đã nói gì với bạn?
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
You need to_______ the numbers properly in a column.
Đáp án: A
Giải thích: Align(v): Phù hợp, căn chỉnh, điều chỉnh
Dịch nghĩa: Bạn cần căn chỉnh các số chính xác trong một cột.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
She finally achieved her_______ of visiting the USA.
Đáp án: B
Giải thích: Objective of doing something
Dịch nghĩa: Cuối cùng cô ấy cũng đạt được mục tiêu sang thăm nước Mỹ.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Yesterday, Laura_______ him to put some shelves up
Đáp án: A
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ (tell sb to V)
Dịch nghĩa: Hôm qua, Laura hỏi anh ấy đã để đặt cái gì lên kệ.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The doctor _______ him to take more exercise.
Đáp án: A
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ (tell sb to V)
Dịch nghĩa: Bác sĩ đã nói anh ấy
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
When I rang Tessa sometime last week, she said that she was busy_______ day.
Đáp án: A
Giải thích: Trong câu gián tiếp that thành this
Dịch nghĩa: Khi tôi gọi cho Tessa vào tuần trước, cô ấy nói rằng cô ấy đang bận.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I wonder_______ the tickets are on sale yet.
Đáp án: D
Giải thích: Câu gián tiếp với if/ whether
Dịch nghĩa: Tôi kinh ngạc nếu vé đang giảm giá.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie siad you_______ill.
Đáp án: B
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ
Dịch nghĩa: Xin chào, Jim. Tôi đã không mong đợi để gặp bạn ngày hôm nay. Sophie nói bạn ốm.