Thứ sáu, 26/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar

  • 208 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

All the _______had excellent academic credentials.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Candidate (n): Ứng cử viên

Dịch nghĩa: Tất cả các ứng cử viên có thông tin học tập xuất sắc.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Teachers complain that more of their time is taken up with _______than with teaching.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Administration (n): Nhân viên hành chính, quản trị

Dịch nghĩa: Giáo viên phàn nàn rằng nhiều thời gian của họ được dành cho quản trị hơn là giảng dạy.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He formerly worked as a machinist_______ in Boeing's Everett assembly plant.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Apprentice (n): Thực tập sinhngười học việc

Dịch nghĩa: Trước đây ông từng là nhân viên tập sự tại nhà máy lắp ráp Everett của Boeing.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Tom _______ that he was having a party here the next evening.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Say that clause; Câu trực tiếp, gián tiếp

Dịch nghĩa: Tom nói rằng anh ấy có môt bữa tiệc ở đây vào tối mai.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Nam told me that his father_______ a race horse.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ

Dịch nghĩa: Nam nói với tôi rằng cha anh ấy là chủ của một trường đua ngựa


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

You said you_______chocolate, but you aren’t eating any.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ

Dịch nghĩa: Bạn đã nói bạn thích chocolate, nhưng bạn không ăn gì cả.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Rachel insisted they_______plenty of time.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ

Dịch nghĩa: Rachel khăng khăng họ có nhiều thời gian.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

What did that man say_______?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Say something to somebody

Dịch nghĩa: Người đàn ông đó đã nói gì với bạn?


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 You need to_______ the numbers properly in a column.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Align(v): Phù hợp, căn chỉnh, điều chỉnh

Dịch nghĩa: Bạn cần căn chỉnh các số chính xác trong một cột.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

She finally achieved her_______ of visiting the USA.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Objective of doing something

Dịch nghĩa: Cuối cùng cô ấy cũng đạt được mục tiêu sang thăm nước Mỹ.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Yesterday, Laura_______ him to put some shelves up

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ (tell sb to V)

Dịch nghĩa: Hôm qua, Laura hỏi anh ấy đã để đặt cái gì lên kệ.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The doctor _______ him to take more exercise.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ (tell sb to V)

Dịch nghĩa: Bác sĩ đã nói anh ấy


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

When I rang Tessa sometime last week, she said that she was busy_______ day.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Trong câu gián tiếp that thành this

Dịch nghĩa: Khi tôi gọi cho Tessa vào tuần trước, cô ấy nói rằng cô ấy đang bận.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 I wonder_______ the tickets are on sale yet.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu gián tiếp với if/ whether

Dịch nghĩa: Tôi kinh ngạc nếu vé đang giảm giá.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie siad you_______ill.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ

Dịch nghĩa: Xin chào, Jim. Tôi đã không mong đợi để gặp bạn ngày hôm nay. Sophie nói bạn ốm.


Bắt đầu thi ngay