Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO

Trắc nghiệm Unit 8 Writing

Trắc nghiệm Unit 8 Writing

  • 313 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

An only child often creates an_______ friend to play with.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: a/an là tính từ; Imaginary (a): Thuộc về tưởng tượng

Dịch nghĩa: Đứa trẻ trong gia đình có một con thường tưởng tượng ra một người bạn để chơi cùng.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

He was a very outgoing_______ and makes friends very easily.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Personality (n): Tính cách, nhân cách

Dịch nghĩa: Tính cách cậu ấy rất thoải mái và rất dễ kết bạn.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Their company has just won the _______ dealership for Rolls-Royce.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dealership (n): Doanh nghiệp

Dịch nghĩa: Công ty của họ vừa giành được đại lý cho Rolls-Royce.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The novels is based on his_______ in the war.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Experience (n): Trải nghiệm, kinh nghiệm.

Dịch nghĩa: Cuốn tiểu thuyết dựa trên những trải nghiệm của ông ấy trong chiến tranh


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

He rose from his chair and_______ her warmly.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Embarce (v): Ôm

Dịch nghĩa: Anh ấy đứng dậy và ôm cô ấy thật nồng nhiệt


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

She/ to/ going/ the library / to / at home / staying / prefers.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Prefer doing something to doing something

Dịch nghĩa: Cô thích đến thư viện hơn là ở nhà.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

The team captain/ for / the referee / blamed / their loss / in the last / game.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Blame somebody for something

Dịch nghĩa: Đội trưởng đổ lỗi cho trọng tài vì sự mất mát của họ trong trận đấu cuối cùng.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

It/ that / Vietnamese / surprised / me / was / what / he liked /most.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: surprise sb: làm ai ngạc nhiên

Dịch nghĩa: Điều này làm tôi ngạc nhiên rằng món ăn Việt Nam là thứ anh ấy thích nhất.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Martin / his flight / because / missed / he / had not / informed / been / of / in flight schedule / the change.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch nghĩa: Martin bị lỡ chuyến bay vì không được thông báo về sự thay đổi trong lịch trình chuyến bay.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

If I/ would/ not / were/ you/ to wirte/choose / about /sensitive/ such a/ topic.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: “If I were you” hàm ý khuyên nhủ

Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không chọn viết về một chủ đề nhạy cảm như vậy.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

The man wore gloves in order not to leave any fingerprints

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: mệnh đề chỉ mục đích so that: để mà

Dịch nghĩa: Người đàn ông đeo găng tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Peter’s main subject in university is electronics.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc major in: chuyên sâu lĩnh vực gì

Dịch nghĩa: Môn học chính của Peter trong trường đại học là điện tử.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

I wish I hadn’t accepted the invitation to her birthday party.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Regret Ving: hối tiếc đã làm gì

Dịch nghĩa: Tôi ước mình không nhận được lời mời đến bữa tiệc sinh nhật của cô ấy.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Thanks to the efforts of environmentalists, people are becoming better aware of the problems of endangered species.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: owe st to sb: nợ ai cái gì; Endangered species: động vật bị đe doạ

Dịch nghĩa: Nhờ những nỗ lực của các nhà môi trường, mọi người đang nhận thức rõ hơn về các vấn đề của các loài có nguy cơ tuyệt chủng.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

I could not get the job because I did not speak English well.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Fail to V: không làm được gì

Dịch nghĩa: Tôi không thể có được công việc vì tôi không nói tiếng Anh tốt.


Bắt đầu thi ngay