Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar
-
375 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
We kept in _______for a while after college.
Đáp án: A
Giải thích: Keep in touch: Giữ liên lạc với ai
Dịch nghĩa: tôi giữ liên lạc một thời gian sau khi học đại học
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Gavin_______ the idea of dividing the rooms in half.
Đáp án: D
Giải thích: Come up with: Nảy ra ý tưởng
Dịch nghĩa: Gavin nảy ra ý tưởng chia đôi phòng.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I’m trying to_______ the amount of sugar I eat.
Đáp án: A
Giải thích: Cut down on: Cắt giảm
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng cắt giảm lượng đường tôi ăn.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The waste water from bath, showers, sinks and_______, and rainwater can be collected in a tank.
Đáp án: C
Giải thích: Dishwasher (n): Máy rửa chén
Dịch nghĩa: Nước thải từ bồn tắm, vòi hoa sen, bồn rửa và máy rửa chén, và nước mưa có thể được thu gom vào bể.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The_______ of living here, of course, is that it is expensive.
Đáp án: D
Giải thích: Downside (n): Mặt trái, nhược điểm
Dịch nghĩa: Nhược điểm của cuộc sống ở đây, tất nhiên, là nó đắt tiền.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I_______ George on my way home.
Đáp án: A
Giải thích: Drop in on: Ghé thăm
Dịch nghĩa: Tôi ghé vào George trên đường về nhà.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He_______ of the race after two laps.
Đáp án: D
Giải thích: Drop out: Bỏ cuộc
Dịch nghĩa: Anh bỏ cuộc đua sau hai vòng đua.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The book offers a_______ glimpse of the lives of the rich and famous.
Đáp án: B
Giải thích: Fascinating (a): Quyến rũ, hấp dẫn
Dịch nghĩa: Cuốn sách cung cấp một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của những người giàu có và nổi tiếng.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I suppose I could_______ the ironing while I'm waiting.
Đáp án: C
Giải thích: Get on with: Hòa hợp
Dịch nghĩa: Tôi cho rằng tôi có thể tiếp tục với việc ủi đồ trong khi chờ đợi.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He president has failed to_______ the two most important social issues of our time.
Đáp án: D
Giải thích: Come/get to grip with: Bắt đầu giải quyết 1 vấn đề
Dịch nghĩa: Tổng thống đã thất bại trong việc nắm bắt hai vấn đề xã hội quan trọng nhất của thời đại chúng ta.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He started to walk faster and the children had to run to_______.
Đáp án: C
Giải thích: Keep up: Theo kịp
Dịch nghĩa: Anh bắt đầu đi nhanh hơn và bọn trẻ phải chạy để theo kịp.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
She was looking forward to_______ the grandchildren again.
Đáp án: A
Giải thích: Look forward to doing something
Dịch nghĩa: Cô đã mong được gặp lại các cháu.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He's very_______ for his age.
Đáp án: D
Giải thích: Mature (a): Trưởng thành
Dịch nghĩa: Anh ấy rất trưởng thành so với tuổi.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I've kept all the_______ for the car.
Đáp án: A
Giải thích: Paperwork (n): Giấy tờ
Dịch nghĩa: Tôi đã giữ tất cả các giấy tờ cho chiếc xe.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The hunters spent hours_______ their prey.
Đáp án: A
Giải thích: Spend doing something
Dịch nghĩa: Các thợ săn đã dành hàng giờ để theo đuổi con mồi của họ.