A. run
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ
A. run /rʌn/ (v): chạy
B. sell /sel/ (v): bán
C. solve /sɒlv/ (v): giải quyết
D. deal /diːl/ (v): giải quyết
Ta có cụm từ: Deal with= solve= tackle: giải quyết
Tạm dịch: “I developed the resourcefulness to help myself (4) ____ with difficulty (I met my problems head on).”
(Tôi đã phát triển sự tháo vác để giúp bản thân mình giải quyết khó khăn (tôi đã gặp phải vấn đề của mình).)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
All of the following are mentioned as the benefits of living in the new place EXCEPT ____.
Think of things (5)________ are in your best interest and choose that option.
It is much more beneficial to listen to the voice inside yourself rather than the berating (4) ________of others.
The word “supervision” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, why did the author mention the figure of parents sheltering children?
The word “hassle” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
The word "trade-offs" in the passage is closest in meaning to ____.
According to paragraph 1, what is the problem for the parents regarding children independence?