Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 250

Rút gọn biểu thức P=3-3.64.12-39-4.2-2

A. P=26

B. P=62

C. P=36

Đáp án chính xác

D. P=3-6

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong phòng thí nghiệm, khối lượng của 50 giọt máu cân được là 0,532 gam. Biết rằng khối lượng riêng của máu là 1060kg/m3 và các giọt máu đều là hình cầu có khối lượng bằng nhau.Tính đường kính của giọt máu.

Xem đáp án » 23/08/2022 1,611

Câu 2:

Cho a và b là 2 số dương thỏa mãn đồng thời ab=bab=9a. Tìm a.

Xem đáp án » 23/08/2022 1,067

Câu 3:

Tính giá trị biểu thức P=116a0+116a0-64-12-(-32)-45

Xem đáp án » 23/08/2022 848

Câu 4:

Với x ≥ 0 thì xxx bằng

Xem đáp án » 23/08/2022 716

Câu 5:

Cho a,b,x là các số dương thỏa mãn (2a)2b=ab.xb. Khi đó x bằng

Xem đáp án » 23/08/2022 522

Câu 6:

Rút gọn biểu thức P=a2b(ab-2)-3(a-2b-1)-2 viết kết quả sao cho các lũy thừa đều dương

Xem đáp án » 23/08/2022 511

Câu 7:

Nếu 21998-21997-21996+21995=k.21995 thì giá trị của k là

Xem đáp án » 23/08/2022 485

Câu 8:

Cho x=t1t-1,y=ttt-1t>0,t1

Giữa x và y có hệ thức nào sau đây?

Xem đáp án » 23/08/2022 416

Câu 9:

Tính số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n200<5300 .

Xem đáp án » 23/08/2022 414

Câu 10:

Biểu thức a-4-b-4a-2-b-2 bằng biểu thức nào dưới đây?

Xem đáp án » 23/08/2022 401

Câu 11:

Nếu x > y > 0 thì xyyxyyxx bằng

Xem đáp án » 23/08/2022 383

Câu 12:

Rút gọn biểu thức 14y-15-1+3-1.

Xem đáp án » 23/08/2022 350

Câu 13:

Tính số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n200<5300 .

Xem đáp án » 23/08/2022 345

Câu 14:

Biết rằng x=1+2ty=1+2-t . Hãy biểu diễn y theo x. 

Xem đáp án » 23/08/2022 308

Câu 15:

Giả sử a là số thỏa mãn a+a-1=4.Tính giá trị của biểu thức a4+a-4.

Xem đáp án » 23/08/2022 278

LÝ THUYẾT

I. Khái niệm lũy thừa

1. Lũy thừa với số mũ nguyên

Cho n là một số nguyên dương.

Với a là số thực tùy ý, lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a.

an = a.a.a… a (n thừa số a)

Với a ≠ 0, ta có: a0 = 1 và a-n=1an.

Trong biểu thức am ; ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ.

– Chú ý:

00 và 0–n không có nghĩa.

Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương.

Ví dụ 1. Tính giá trị biểu thức:

A=(12)-3.  8+ 4-2.  24+(13)-3.127

Lời giải:

A=(12)-3.  8+ 4-2.  24+(13)-3.127

A= 23.  8+(14)2. 16+ 33.127A= 8.8+116.16+  27.127

A = 64 + 1 + 1 = 66.

2. Phương trình xn = b.

Đồ thị của hàm số y = x2k + 1 có dạng tương tự đồ thị hàm số y = x3 và đồ thị hàm số y = x2k có dạng tương tự đồ thị hàm số y = x4.

Từ đó, ta có kết quả biện luận số nghiệm của phương trình xn = b như sau:

a) Trường hợp n lẻ:

Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.

b) Trường hợp n chẵn:

Với b < 0, phương trình vô nghiệm.

Với b = 0 , phương trình có một nghiệm x = 0.

Với b > 0, phương trình có hai nghiệm đối nhau.

3. Căn bậc n

a) Khái niệm: Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an  = b.

Ví dụ 2. Căn bậc ba của 27 là 3.

Căn bậc bốn của 256 là 4 và – 4.

– Từ định nghĩa và kết quả biện luận về số nghiệm của phương trình xn = b; ta có:

Với n lẻ và bR: Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là bn.

Với n chẵn và :

+ b < 0 : không tồn tại căn bậc n của b.

+ b = 0: có một căn bậc n của b là số 0.

+ b > 0: có hai căn trái dấu; kí hiệu giá trị dương là bn; còn giá trị âm là  -bn.

b) Tính chất của căn bậc n

Từ định nghĩa ta có các tính chất sau:

an.bn=abnanbn=abn(an)m=amn

ann={a; khi n le|a|; khi n chan

akn=ank

Ví dụ 3. Rút gọn các biểu thức:

a) 93.-33;

b)  (-5)44 .

Lời giải:

a) 93.-33=9.(-3)3=-273=-3

b) (-5)44=|-5|=  5.

4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

– Cho số thực a dương và số hữu tỉ r=mn; trong đó mZ;nN;n2. Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi:

ar=amn=amn  .

Ví dụ 4. 2713=273=  3.{932=93=  27

5. Lũy thừa với số mũ vô tỉ.

Cho a là một số dương, α là một số vô tỉ. Ta thừa nhận rằng, luôn có một dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là α và dãy số tương ứng (arn) có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn).

– Ta gọi giới hạn của dãy số (arn) là thừa số của a với số  mũ α, kí hiệu là aα.

aα=limn+arnα=limn+arn.

– Chú ý: Từ định nghĩa, ta có: 1α=1;(α R).

II. Tính chất lũy thừa với số mũ thực.

Cho a; b là những số thực dương, α, β là những số thực tùy ý. Khi đó, ta có:

aα.aβ=aα +βaαaβ=aα -β

Bài 1: Lũy thừa (ảnh 1)

 Nếu a > 1 thì aα>aβ khi và chỉ khi α > β.

Nếu a < 1 thì aα>aβ khi và chỉ khi α < β.

Ví dụ 5. Rút gọn biểu thức:

A=a5 + 2.a4-5(a3 -1)3 +1vơi a>0

Lời giải:

Với a > 0 ta có:

A=a5 + 2.a4-5(a3 -1)3 +1=a5 + 2+  4-5a(3 -1).(3 +1)=a6a2=a4.

Ví dụ 6. So sánh các số (23)3 + 1 và (23)2.

 

Lời giải:

Ta có: 3+ 1> 2 và 0<23<  1

Suy ra: (23)3+ 1 <  (23)2.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »