Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình {logx−logy=2x−10y=900, khi đó giá trị biểu thức A=x-2y là:
A. 980
B. 1620
C. 17009
D. -1990
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Gọi (x0;y0) là nghiệm của hệ {logxy=2logx+1(y+23)=3. Mệnh đề nào đúng?
Cho số thực x thỏa mãn log2(log8x)=log8(log2x). Tính giá trị P=(log2x)2
Tính giá trị của biểu thức P=ln(tan10)+ln(tan20)+ln(tan30)+..+ln(tan890)
Gọi (x0;y0) là một nghiệm của hệ phương trình {x+y=25log2x−log2y=2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho α,β là các số thực. Đồ thị các hàm số y=xα,y=xβ, trên khoảng (0;+∞) được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=logbx;y=logcx;y=xa(x>0). Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hệ phương trình {6x−2.3y=26x.3y=12 có nghiệm (x;y). Chọn kết luận đúng:
Một người vay ngân hàng một số tiền T với lãi suất mỗi tháng là r. Biết cuối tháng người đó phải trả cho ngân hàng A đồng. Hỏi người đó phải trả trong bao nhiêu tháng thì hết nợ?
Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số G, A (1;- 1;- 2) và y=xa,x>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
I. Bất phương trình mũ.
1. Bất phương trình mũ cơ bản
Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax≥b;ax≤b) với a > 0 và a ≠ 1.
Ta xét bất phương trình ax > b
+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0 ≥b;∀x∈R.
+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax>alogab.
Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.
Với 0 < a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.
– Ví dụ 1.
a) 5x > 125 ⇔x > log5125 ⇔ x > 3.
b) (13)x> 27⇔x<log1327⇔x<-3
Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:
ax > b |
Tập nghiệm |
|
a > 1 |
0 < a < 1 |
|
b ≤ 0 |
R |
R |
b > 0 |
(logab;+∞) |
(-∞;logab) |
2. Bất phương trình mũ đơn giản
– Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.
Lời giải:
Ta có: 27 = 33
Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3
⇔ x < 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.
II. Bất phương trình logarit
1. Bất phương trình logarit cơ bản
Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0; logax≤0;logax≥0) với a > 0; a ≠ 1.
Xét bất phương trình logax > b
+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > b⇔x > ab.
+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b⇔0 < x < ab.
– Ví dụ 3.
a) log2x > 7⇔x > 27.
b) log25x< 3⇔x>(25)3
Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:
logax > b |
a > 1 |
0 < a < 1 |
Nghiệm |
x > ab |
0 < x < ab |
2. Bất phương trình logarit đơn giản
– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log3(x2+2x) > log3(x+2).
Lời giải:
Điều kiện của bất phương trình:
{x2+2x>0x+ 2> 0⇔[[x> 0x<-2x>-2⇔x> 0
Ta có: log3(x2+2x)>log3(x+2)
Vì cơ số 3 > 1 nên: x2 + 2x > x + 2
⇔x2 + x – 2 > 0 ⇔[x> 1x<-2
Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.