Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P5)

  • 992 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The twins look so much alike that no one can tell them apart.

Xem đáp án

Đáp án A

temm apart = distinguish (v) phân biệt


Câu 2:

With respect to maneuverability, few birds can equal the capabilities of the hummingbird, which hovers for long periods and even flies backward

Xem đáp án

Đáp án A.

with respect to = with regard to: đối với, về

- with fondness to: với sự yêu mến dành cho

- in appreciation of: trong niềm cảm kích dành cho

- in favor of: ủng hộ


Câu 3:

The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.

Xem đáp án

Đáp án C.

habitat = natural environment (n) môi trường sống


Câu 4:

The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard.

Xem đáp án

Đáp án D.

admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận


Câu 5:

The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes.

Xem đáp án

Đáp án A.

commercial = advertisement (n) sự quảng cáo


Câu 6:

In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world.

Xem đáp án

Đáp án B.

markedly = noticeably (adv) đáng chú ý


Câu 7:

The collapse of the stock market in 1929 signaled the beginning of the Depression.

Xem đáp án

Đáp án D.

collapse = failure (n) sự thất bại/ sự sụp đổ


Câu 8:

All classifications of human societies and cultures are arbitrary.

Xem đáp án

Đáp án B.

arbitrary = haphazard (a) chuyên quyền, độc đoán


Câu 9:

When I mentioned the party, he was all ears.

Xem đáp án

Đáp án C.

all ears = listening attentively (chú ý lắng nghe cẩn thận)


Câu 10:

Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days.

Xem đáp án

Đáp án B.

once in a while = sometimes (thỉnh thoảng)


Câu 11:

He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.

Xem đáp án

Đáp án B.

discourtesy = rudeness (n) sự bất lịch sự


Câu 12:

In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language.

Xem đáp án

Đáp án A.

interpret = understand (v) hiểu


Câu 13:

The purpose of this survey is to determine students’ attitudes toward love and marriage.

Xem đáp án

Đáp án A.

determine = find out (v) xác định


Câu 14:

The ages of the two children put together was equivalent to that of their father

Xem đáp án

Đáp án B.

equivalent = corresponding (a) tương đương


Câu 15:

I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.

Xem đáp án

Đáp án D.

absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí


Câu 16:

The government is not prepared to tolerate this situation any longer.

Xem đáp án

Đáp án B.

tolerate = put up with (v) chịu đựng


Câu 17:

The event, watched by millions of people all over the country, takes place annually.

Xem đáp án

Đáp án B.

annually = once every year (adv) hằng năm


Câu 19:

An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family members, who may take the statements personally.

Xem đáp án

Đáp án D.

incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi


Câu 20:

I could see the finish line and thought I was home and dry.

Xem đáp án

Đáp án C.

home and dry = have been successful = thành công


Bắt đầu thi ngay