20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí có đáp án (Đề số 13)
-
4372 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000mm, nguyên nhân chủ yếu là do
Chọn C
Các khối khí di chuyển qua biển mang ẩm vào đất liền
Câu 4:
Khí hậu đai nhiệt đới gió mùa nước ta có đặc điểm là:
Chọn D
Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên C), độ ẩm thay đổi tùy nơi
Câu 5:
Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do
Chọn A
Mưa lớn và triều cường
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200001 – 500000 người?
Chọn D
Thái Nguyên, Vinh, Quy Nhơn, Long Xuyên
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây hồ tiêu được trồng chủ yếu ở các vùng nào sau đây?
Chọn A
Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, bốn tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) lớn nhất nước ta là
Chọn D
Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau, Bình Thuận
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta năm 2007 là:
Chọn B
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
Câu 10:
Nguyên nhân sinh ra hiện tượng các mùa trên Trái Đất là do
Chọn D
Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất và không đổi phương trong không gian
Câu 11:
Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí
Đáp án B.
Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí Xích đạo, chí tuyến, ôn đới và cực.
Câu 12:
Dao động thủy triều lớn nhất khi
Chọn C
Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
Câu 13:
Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí là:
Chọn C
Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp vỏ phong hóa
Câu 15:
Các trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là
Chọn C
Niu I – ooc; Luân Đôn; Tô – ki -ô
Câu 16:
Muốn giải quyết vấn đề môi trường, điều cần phải thực hiện không phải là:
Chọn B
Hạn chế việc phát triển các ngành công nghiệp
Câu 17:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
Chọn C
Lao động dịch vụ tăng
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam nhập khẩu hàng hóa của các nước và vùng lãnh thổ nào sau đây đạt giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007)?
Chọn D
Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xin – ga – po
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là
Chọn B
Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các cảng biển ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung theo thứ tự Bắc vào Nam lần lượt là:
Chọn A
Thuận An, Chân Mây, Kì Hà, Quy Nhơn
Câu 21:
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH GIEO TRÔNG CAO SU VÀ CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
Chọn B
Diện tích gieo trồng cao su tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng cà phê
Câu 22:
Một số đô thị lớn được hình thành ở nước ta vào những năm 30 của thế kỉ XI là:
Chọn C
Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định
Câu 23:
Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta nhằm
Chọn C
Đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới
Câu 24:
Khó khăn lớn nhất của nước ta về sản xuất cây công nghiệp lâu năm là
Chọn D
Thị trường thế giới có nhiều biến động
Câu 25:
Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Tây Nguyên có đặc điểm nổi bật là:
Chọn B
Các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau
Câu 26:
Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Trung và miền Nam nước ta là:
Chọn D
Dầu nhập nội và khí tự nhiên
Câu 27:
Cho bảng số liệu:
GIÁI TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Liên bang Nga và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015?
Chọn D
Giá trị xuất khẩu của Liên bang Nga giảm ít hơn giá trị nhập khẩu
Câu 28:
Mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là:
Chọn B
Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố
Câu 29:
Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là:
Chọn C
Có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m
Câu 30:
Tổ hợp công nghiệp hàng không E – bớt (Airbus) có trụ sở ở
Chọn C
Tu – lu – dơ (Pháp)
Câu 32:
Yếu tố nào sau đây đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
Chọn C
Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao
Câu 33:
Mục tiêu tổng quát của các nước ASEAN là
Chọn B
Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, càng phát triển
Câu 34:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LÀO NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Lào năm 2015 so với năm 2010?
Chọn D
Công nghiệp và xây dựng tăng, dịch vụ giảm
Câu 35:
Nhận định nào sau đây không đúng với những hạn chế của ngành bưu chính ở nước ta?
Chọn B
Có tính phục vụ chưa cao
Câu 36:
Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
Chọn D
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
Câu 38:
Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ
Chọn C
Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện
Câu 39:
Các sân bay của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
Chọn C
Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta năm 2005, 2010, 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn C
Biểu đồ tròn