(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 30) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 30) có đáp án
-
117 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Phú Thọ?
Chọn đáp án B
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ ?
Chọn đáp án D
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào trong số các cảng sau đây là cảng sông?
Chọn đáp án B
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất miền Bắc?
Chọn đáp án C
Câu 5:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo, Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây?
Chọn đáp án D
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Cửa Gianh?
Chọn đáp án B
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất nhỏ nhất?
Chọn đáp án C
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?
Chọn đáp án C
Câu 9:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia |
Ma-lai-xi-a |
Cam-pu-chia |
Mi-an-ma |
Thái Lan |
Diện tích (nghìn km2) |
330,3 |
181,0 |
676,6 |
513,1 |
Dân số (triệu người) |
32,3 |
16,7 |
54,3 |
69,7 |
(Nguồn thống kê từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2020 của một số quốc gia?
Chọn đáp án D
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Đa Nhim thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền thống?
Chọn đáp án B
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Chọn đáp án D
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết các loại cây công nghiệp nào sau đây trồng chủ yếu ở Kon Tum?
Chọn đáp án A
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Táp Ná?
Chọn đáp án D
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Đơn Dương thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?
Chọn đáp án A
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng Tây - Đông?
Chọn đáp án A
Câu 19:
Ngành công nghiệp xay xát phân bố tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây của nước ta?
Chọn đáp án C
Câu 20:
Biện pháp khắc phục tình trạng hạn hán kéo dài ở vùng ven biển duyên hải cực Nam Trung Bộ nước ta hiện nay là
Chọn đáp án A
Câu 31:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
Chọn đáp án C
Câu 32:
Cho biểu đồ về dân số nông thônvà thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 33:
Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn ở Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn đáp án C
Câu 35:
Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
Chọn đáp án B
Câu 38:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triên kinh tế biển ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 39:
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Nam ra Bắc chủ yếu do tác động của
Câu 40:
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2021
(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
Năm |
2015 |
2021 |
Tổng sổ |
5191,3 |
. 8479,7 |
Nông, lâm nghiệp vù thủy sân |
751,4 |
1065,1 |
Công nghiệp và xây dựng |
1778,9 |
3177,9 |
Dịch vụ |
2190,4 |
3494,3 |
Thuế sản phầm trừ trợ cáp sản phảm |
470,6 |
742,4 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ bảng số liệu, để thồ hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2015 và 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án C