(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 32) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 32) có đáp án
-
127 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất trong số các trung tâm sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp biên giới Trung Quốc?
Chọn đáp án C
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 5:
Cho biểu đồ:
0396752282
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A (2015 – 2021)
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu dầu thô năm 2021 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
Chọn đáp án B
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết di sản nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
Chọn đáp án A
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
Chọn đáp án A
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Chọn đáp án B
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số cao nhất trong số các đô thị sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm ở tỉnh Thanh Hóa?
Chọn đáp án D
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có lượng mưa cao nhất vào tháng X?
Chọn đáp án C
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn hơn số lượng bò trong số các tỉnh sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành đa dạng nhất?
Chọn đáp án A
Câu 16:
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố chủ yếu dựa vào
Chọn đáp án C
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh Sơn La có sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 13 nối liền với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất trong số các tỉnh sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Thu Bồn đổ ra biển qua cửa sông nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 22:
Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 -2021
(Đơn vị: USD)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
Việt Nam |
2 102,7 |
2 376,2 |
2 713,2 |
2 785,3 |
3 674,4 |
Lào |
2 161,4 |
2 456,6 |
2 621,4 |
2 621,8 |
2 693,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022. https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021?
Chọn đáp án C
Câu 32:
Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án C
Câu 33:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn đáp án A
Câu 34:
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của
Chọn đáp án C
Câu 35:
Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 36:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế mở ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 37:
Hiện nay, Đồng bằng Sông Cửu Long xâm nhập mặn tăng trong mùa khô chủ yếu do
Chọn đáp án D
Câu 38:
Cho biểu đồ về dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta, năm 2010 và năm 2020
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 39:
Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là
Chọn đáp án D
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
HOẠT ĐỘNG NỘI THƯƠNG PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ đồng).
Năm |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Bán lẻ |
1254200,0 |
2403723,2 |
3815079,1 |
3830559,8 |
Dịch vụ lưu trú, ăn uống |
212065,2 |
399841,8 |
479715,7 |
379390,6 |
Dịch vụ và du lịch |
211079,5 |
419637,6 |
552850,6 |
447115,8 |
(Nguồn: Niên giám thồng kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu hoạt động nội thương phân theo ngành kinh doanh nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án D