(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 34) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 34) có đáp án
-
115 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tại trạm khí tượng Sa Pa gió tháng 7 thổi chủ yếu theo hướng nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
Chọn đáp án B
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết đường số 9 thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen?
Chọn đáp án D
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng mangan?
Chọn đáp án B
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết nơi nào sau đây là điểm lễ hội truyền thống?
Chọn đáp án D
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Kẻ Gỗ nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 10:
Mục đích chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là để
Chọn đáp án B
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
Chọn đáp án A
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Chọn đáp án B
Câu 13:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất Bắc Trung Bộ?
Chọn đáp án D
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 15:
Ngành nào sau đây đã làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ?
Chọn đáp án D
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết cù lao Chàm thuộc tỉnh, thành phố nào?
Chọn đáp án C
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: USD)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
Việt Nam |
2102,7 |
2376,2 |
2713,2 |
2785,3 |
3674,4 |
Lào |
2161,4 |
2456,6 |
2621,4 |
2621,8 |
2693,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021?
Chọn đáp án B
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Chọn đáp án B
Câu 20:
Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 21:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng mía đường năm 2021 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Lào?
Chọn đáp án B
Câu 24:
Việc xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí giữa các ngành, thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ ở nước ta chủ yếu nhằm
Chọn đáp án C
Câu 27:
Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 30:
Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo, quần đảo nước ta về mặt kinh tế là
Chọn đáp án B
Câu 31:
Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là
Chọn đáp án A
Câu 32:
Mục đích chủ yếu của việc đầu tư phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án C
Câu 33:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn đáp án C
Câu 34:
Công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được khởi sắc những năm gần đây chủ yếu do
Chọn đáp án A
Câu 35:
Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu ở Tây Nguyên là
Chọn đáp án B
Câu 36:
Giải pháp chủ yếu để tạo nên sự phát triển bứt phá cho Đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn đáp án C
Câu 37:
Cho biểu đồ về dân số nước ta giai đoạn 2010 – 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 39:
Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ nhiệt chủ yếu do tác động của
Chọn đáp án B
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG VỐN ĐĂNG KÝ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO CÁC VÙNG KINH TẾ, NĂM 2021
Vùng |
Số dự án (Dự án) |
Tổng số vốn đăng ký (Triệu USD) |
Đồng bằng sông Hồng |
11 625 |
124 669,9 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 187 |
23 462,0 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ |
2 175 |
63 306,0 |
Tây Nguyên |
164 |
1 745,3 |
Đông Nam Bộ |
17 458 |
169 963,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1 820 |
33 969,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dự án và tổng vốn đăng ký của nước ngoài vào một số vùng kinh tế nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn đáp án C