(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 23) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 23) có đáp án
-
234 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia |
Phi-líp-pin |
Xin-ga-po |
Thái Lan |
Việt Nam |
Tỉ suất sinh |
22 |
9 |
9 |
16 |
Tỉ suất tử |
6 |
5 |
8 |
6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng cục Thống kê 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ suất gia tăng tự nhiên giữa các quốc gia?
Đáp án A
Câu 2:
Đáp án C
Câu 3:
Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng?
Đáp án D
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?
Đáp án D
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm nhiều nhất?
Đáp án C
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết cây lạc được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
Đáp án A
Câu 7:
Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Mi-an-ma?
Đáp án B
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng?
Đáp án B
Câu 9:
Trong cơ cấu công nghiệp năng lượng nước ta có ngành
Đáp án C
Câu 10:
Đáp án C
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng Sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền?
Đáp án D
Câu 12:
Hạn chế đối với phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là
Đáp án D
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sân bay Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây?
Đáp án A
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết quốc gia nào sau đây là thị trường xuất siêu của nước ta?
Đáp án B
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 19 nối Pleiku với địa điểm nào sau đây?
Đáp án A
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nào sau đây là thủy điện?
Đáp án B
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc Ê-đê thuộc ngữ hệ nào sau đây?
Đáp án B
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?
Đáp án A
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Đáp án B
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Khánh Hòa?
Đáp án B
Câu 21:
Khu dự trữ sinh quyển và khu bảo tồn thiên nhiên là loại rừng
Đáp án C
Câu 22:
Biện pháp chủ yếu để hạn chế lũ quét ở miền núi nước ta là
Đáp án B
Câu 23:
Khai thác tài nguyên sinh vật biển ở nước ta hiện nay cần
Đáp án A
Câu 24:
Việc đẩy mạnh cây công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nông nghiệp nước ta là
Đáp án C
Câu 25:
Đường bờ biển của nước ta
Đáp án D
Câu 26:
Dân cư nước ta hiện nay
Đáp án C
Câu 27:
Ngành viễn thông nước ta hiện nay
Đáp án D
Câu 28:
Ở vùng ven biển nước ta, khu vực thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản nước lợ là
Đáp án B
Câu 29:
Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
Đáp án C
Câu 30:
Phân bố đô thị nước ta hiện nay
Đáp án C
Câu 31:
Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
Đáp án B
Câu 32:
Cho biểu đồ nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế nước ta:
(Số liệu theo Niên giám thống kê, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Đáp án A
Câu 33:
Biện pháp chủ yếu để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Đáp án A
Câu 34:
Giải pháp chủ yếu để nước ta kích cầu du lịch thời gian gần đây là
Đáp án B
Câu 35:
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Nam Trung Bộ là
Đáp án D
Câu 36:
Cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của
Đáp án C
Câu 37:
Ý nghĩa của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
Đáp án D
Câu 38:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
Đáp án D
Câu 39:
Bắc Bộ nước ta có một mùa đông lạnh, khô và một mùa hạ nóng, ẩm chủ yếu do tác động của
Đáp án C
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG MỘT SỐ TỈNH NĂM 2020
Tỉnh |
Tiền Giang |
Bến Tre |
Trà Vinh |
Sóc Trăng |
Diện tích nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) |
14,8 |
38,0 |
41,5 |
76,3 |
Sản lượng thủy sản nuôi trồng (nghìn tấn) |
206,7 |
281,8 |
152,9 |
258,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản nuôi trồng của một số tỉnh nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Đáp án C