Thứ năm, 02/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Địa lý 400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải

400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải

400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải (P4)

  • 1587 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Ở khu vực Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở ven

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 3:

Thổ nhưỡng chủ yếu trên đai nhiệt đới gió mùa là:

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 8:

Sân bay nào dưới đây là sân bay quốc tế thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 9:

Loại khoáng sản và cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 10:

Phát minh nào dưới đây không phải của Trung Quốc vào thời kì cổ, trung đại?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 11:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13 em hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ:

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 15:

Dân số châu Phi tăng rất nhanh chủ yếu là do

Xem đáp án

Đáp án C

Dân số châu Phi tăng rất nhanh chủ yếu là do các quốc gia ở châu Phi có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao (số trẻ em sinh ra trong năm lớn).


Câu 16:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho khu vực Tây Bắc Bộ có một mùa đông đến muộn và kết thúc sớm là do:

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 17:

Nguyên nhân quan trọng làm cho dân cư ở vùng trung du và miền núi thấp hơn vùng đồng bằng và ven biển là do

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 18:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Mĩ La tinh

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 19:

Hướng chuyên môn sản xuất nông nghiệp nào sau đây không phải của vùng Đông Nam Bộ? :

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 20:

Các nông sản chính ở các bang phía Bắc, khu vực trung tâm Hoa Kì là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 21:

Ý nào không đúng ở Liên minh châu Âu (EU) ?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 22:

Cho biết tên ba đảo có dân số đông và diện tích lớn trong vùng biển nước ta

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 23:

Cho bảng số liệu sau đây:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Chia ra

Kinh tế

Nhà nước

Kinh tế

ngoài Nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2006

485 844

147 994

151 515

186 335

2010

811 182

188 959

287 729

334 494

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)

Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010 ?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 25:

Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 26:

Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở đồng bằng là:

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 27:

Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế trong việc phát triển thủy sản là do

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 28:

Vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất nước ta là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 29:

So với các nước có nền kinh tế phát triển , Ô xtrây lia có đặc trưng riêng là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 30:

Cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta tương đối đa dạng là do:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 31:

Hiện nay diện tích rừng giàu của vùng Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 32:

Tây Nguyên có vị trí địa lí chính trị quan trọng về an ninh quốc phòng là do:

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 33:

Để bảo vệ nguồn nước cho các hồ chứa và hạn chế tình trang hạ thấp tầng nước ngầm ở vùng Đông Nam Bộ, giải pháp cần phải làm là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 35:

Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 36:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1986-2005

(tính theo giá trị thực tế năm 1994)

(Đơn vị : % )

Ngành

1986

1988

1991

1996

2000

2005

2014

Nông-lâm-ngư nghiệp

38,1

46,3

40,5

27,8

24,5

21,0

18,0

Công nghiệp-xây dựng

28,9

24,0

23,8

29,7

36,7

41,0

43,0

Dịch vụ

33,1

29,7

35,7

42,5

38,8

38,0

39,0

 Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 1986 – 2014 ?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 37:

Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp ở khu vực trung du và miền núi nước ta là:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 38:

Nguồn than đá khai thác ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu vào mục đích:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 39:

Trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nhẹ là do:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 40:

Cho biểu đồ

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất sinh, tỉ suất tử và gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1960 – 2014.

 

 

 

Xem đáp án

Đáp án C


Bắt đầu thi ngay