Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)
-
1041 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án A
Câu 2:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án C
Câu 3:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án D
Câu 4:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án D
Câu 5:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án C
Câu 6:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She's a down-to-earth woman with no pretensions.
Đáp án D
Giải thích
Devote st to st: Cống hiến cái gì cho cái gì
Câu 8:
Polish artist Pawel Kuzinsky creates satirical paintings filled with thought-provoking messages about the world.
Đáp án A
Câu 9:
She was brought up in the slums of Leeds.
Đáp án C
Giải thích: slum (n) khu ổ chuột = poor area (n) khu vực nghèo
Dịch: Cô được nuôi dưỡng trong khu ổ chuột của Leeds.
Câu 10:
The Freephone 24 Hour National Domestic Violence Helpline is a national service for women experiencing domestic violence, their family, friends, colleagues and others calling on their behalf.
Đáp án D
Giải thích: domestic violence (n) bạo lực gia đình
Dịch: Đường dây trợ giúp quốc gia về bạo lực gia đình 24 giờ qua điện thoại miễn phí là dịch vụ quốc gia dành cho phụ nữ bị bạo lực gia đình, gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và những người khác thay mặt họ gọi điện.
Câu 11:
It is necessary that you ____ able to come with us.
Đáp án B
Câu giả định: It + be + adj + that + S + Vinf.
Dịch: Điều cần thiết là bạn có thể đến với chúng tôi.
Câu 12:
I suggest that Peter ____ the directions carefully before assembling the bicycle.
Đáp án A
It is necessary/ important/vital/ essential …+ S + (should)+ Vnt
Câu 13:
We request that she ____ the window.
Đáp án A
Giải thích: S+ suggest/recommend/advise/demand /request…+ S+ (should)+ Vnt
Dịch: Chúng tôi yêu cầu cô ấy không mở cửa sổ.
Câu 14:
The UK is considering the proposal that it ____ compensations for damages of the Indian embassy.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc câu giả định: S1 + V giả định + S2 + Vinf.
Dịch: Vương quốc Anh đang xem xét đề nghị nước này bồi thường thiệt hại cho đại sứ quán Ấn Độ.
Câu 15:
Howard prefers that I ____ to his party.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc prefer + S + Vinf.
Dịch: Howard thích tôi đến bữa tiệc của anh ấy.