Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
299 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I prefer face-to-face conversation __________ video call.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc prefer st to st: thích cái gì hơn cái gì
Dịch: Tôi thích nói chuyện trực tiếp hơn là gọi video.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There is no school teaching netiquette __________ we should learn it.
Đáp án: C
Giải thích: but nối 2 vế tương phản
Dịch: Không có trường học nào dạy giao tiếp trên mạng nhưng chúng ta nên học điều đó.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Non-verbal __________ is popular in our daily life.
Đáp án: B
Giải thích: non-verbal communication: giao tiếp không dùng lời nói
Dịch: Giao tiếp không dùng lời nói thì phổ biến trong cuộc sống thường ngày của chúng ta.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
With multimedia, we can have __________ to the latest news in the world.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “have access to”: có kết nối với
Dịch: Với đa phương tiện, chúng ta có thể tiếp cận với thông tin mới nhất trên thế giới.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Have you ever talk with stranger in a chat __________?
Đáp án: B
Giải thích: chat room: phòng chat trên mạng
Dịch: Bạn đã từng nói chuyện với người lạ ở một phòng chat trên mạng chưa?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
You shouldn’t believe in things in the __________ world.
Đáp án: D
Giải thích: cyber world: thế giới ảo
Dịch: Bạn không nên tin vào mấy thứ trên thế giới ảo.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Communication __________ occurs when two people don’t understand what each other is talking about.
Đáp án: B
Giải thích: communication breakdown: ngưng trệ giao tiếp
Dịch: Ngưng trệ giao tiếp xảy ra khi 2 người nói chuyện không hiểu nhau
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Could you tell me how many __________ channels are there in daily life?
Đáp án: A
Giải thích: communication channel: kênh giao tiếp
Dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết có bao nhiêu kênh giao tiếp trong cuộc sống thường ngày không?
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
They hold video __________ when the attendees are far away from each other.
Đáp án: C
Giải thích: video conference: Họp trực tuyến
Dịch: Họ tổ chức họp trực tuyến khi những người dự họp ở cách xa nhau.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I tried __________ her by phone but the line was busy.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “try to V”: cố gắng làm gì
Dịch: Tôi cố kết nối với cô ấy bằng điện thoại nhưng đường dây bận.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Could you name some language __________ when talking to a people from different culture?
Đáp án: B
Giải thích: language barriers: những rào cản ngôn ngữ
Dịch: Bạn có thể kể tên một vài rào cản ngôn ngữ khi giao tiếp với người không cùng nền văn hoá không?
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Today there are many different ways to communicate ________, including social networking, chat, VoIP and blogging.
Đáp án: D
Giải thích: Communicate online: nói chuyện trực tuyến
Dịch: Ngày nay có nhiều cách khác nhau để giao tiếp trực tuyến, bao gồm mạng xã hội, tán gẫu, gọi điện qua mạng, và viết blog.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Less people write _________ mails now than 20 years ago.
Đáp án: A
Giải thích: snail mail: thư tay gửi bưu điện
Dịch: Ngày nay ít người viết thư tay gửi bưu điện hơn là 20 năm trước.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Although having some cultural _________, we got on quite well.
Đáp án: C
Giải thích: cultural difference: sự khác biệt văn hoá
Get on well: ăn ý, hợp nhau
Dịch: Mặc dù có vài khác biệt văn hoá, chúng tôi khá ăn ý.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Social network _________ both advantages and disadvantages.
Đáp án: A
Giải thích: have both advantages and disadvantages: có mặt lợi và hại
Dịch: Mạng xã hội có cả mặt lợi và mặt hại.