Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 298 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Scientists claimed that there __________ eight planets in our solar system.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Các nhà khoa học khẳng định rằng có 8 hành tinh trong hệ mặt trời


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

This water is __________ poisonous that people here can’t drink.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”

Dịch: Nước quá ô nhiễm đến nỗi mà con người ở đây không thể uống được.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I love __________ at pictures of the galaxy very much.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ “look at st”: nhìn vào cái gì

Dịch: Tôi thích nhìn ngắm hình ảnh dải ngân hà nhiều lắm


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Space __________ is the main vehicle for astronauts to travel on the Moon.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: space buggy: xe vũ trụ       

Dịch: Xe vũ trụ là phương tiện chủ yếu cho các nhà du hành vũ trụ đi lại trên mặt trăng.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I’m curious about the __________ space of the Earth.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: outer space: không gian ngoài vũ trụ

Dịch: Tôi rất tò mò về không gian ngoài vũ trụ của Trái Đất.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The atmosphere on Mars is quite similar __________ that on Earth.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “be similar to”: tương đồng với

Dịch: Không khí trên Sao Hoả thì khá tương đồng với không khí trên Trái Đất.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Have you ever seen a flying __________?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: flying saucer: đĩa bay

Dịch:Bạn đã từng nhìn thấy đĩa bay chưa?


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Neil Armstrong is considered as the first person __________ on the Moon.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ với thứ tự (the first, the second, the last ….) dùng to V

Dịch: Neil Armstrong là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There have been some traces proving the __________ of aliens.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: the existence of st: sự tồn tại cái gì

Dịch:Có nhiều dấu vết khẳng định sự tồn tại của người ngoài hành tinh


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I can’t stand __________ with such a talkative person like her.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “can’t stand + Ving”: không thể chịu đựng được việc làm gì

Dịch: Tôi không thể chịu đựng được việc nói chuyện với người nói nhiều như cô ấy.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

It was so kind of him __________ me when I was homeless

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + of sb + to V”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Anh ấy thật tốt khi cho tôi chỗ ở khi tôi không có nhà để ở.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Our lives are in __________ because of pollutions

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “be indanger”: bị đe doạ

Dịch: Cuộc sống của chúng ta đang bị đe doạ vì ô nhiễm


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The astronaut wears a __________ to protect him from the dangers of being outside in space.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: space suit: trang phục du hành

Dịch: Phi hành gia mặc trang phục du hành để bảo vệ anh ấy khỏi nguy hiểm khi ở bên ngoài không gian


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Scientists think it is possible to send humans on a __________ to Mars by the 20130s.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ “send sb on a mission to”: cử ai đi với sứ mệnh làm gì

Dịch: Các nhà khoa học nghĩ rằng có thể chuyển con người với sử mệnh ghé thăm sao Hoả trước những năm 20130.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

“What subject do you find the most difficult?” My mother asked.

My mother asked what subject ____________ the most difficult.

 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu gián tiếp dạng câu hỏi

Dịch: Mẹ hỏi tôi môn học tôi thấy khó nhất


Bắt đầu thi ngay