Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Writing có đáp án
-
312 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The reporter/ wanted/ know/ why/ I/ not/ taken/ a picture/ when/ I/ had seen. the UFO.
Đáp án: C
Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu hỏi
Dịch: Nhà báo đó muốn biết tại sao tôi không chụp ảnh khi thấy đĩa bay
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Do/ you/ think/ astronauts/ feel/ great sense/ loneliness/ when/ travel/ alone/ space?
Đáp án: D
Giải thích: a sense of loneliness: cảm giác cô đơn
Dịch: Bạn có nghĩ là các nhà du hành vũ trụ cảm thấy rất cô đơn khi đi một mình vào không gian không?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
About 95%/ the atmosphere/ on Mars/ be/ carbon dioxide, which/ be/ poisonous/ breath
Đáp án: A
Giải thích: số phần trăm + of: bao nhiêu phần trăm của…
Be poisonous to V: độc hại khi làm gì
Dịch: Khoảng 95% không khí trên sao Hoả là khí CO2, cái mà rất độc hại cho việc hít thở
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
In the film, John Harrison/ be/ space terrorist/ who/ want/ destroy/ the Earth
Đáp án: C
Giải thích: want to V: muốn làm gì
Dịch: Trong bộ phim, John Harrison là tên khủng bố vũ trụ, người mà muốn phá huỷ Trái Đất.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The/ biggest problem/ for/ humans/ live/ other planets/ be/ lack/ atmosphere and water.
Đáp án: D
Giải thích: live on other planet: sống trên hành tinh khác
Dịch: Vấn đề lớn nhất cho con người sống trên những hành tinh khác là thiếu không khí và nước
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
The/ with/ Moon/ a/ plains/ was/ mountains/ like/ and/ valleys/ desert/.
Đáp án: A
Giải thích: be like + N: giống như
With + N: miêu tả kèm theo
Dịch: Mặt trăng giống như 1 sa mạc với đồng bằng, núi đồi và các thung lũng.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Do/ 88 Earth days/ you/ it/ for/ Mercury/ that/ takes/ the Sun/ orbit/ once/ to?
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “it takes + thời gian + to V”: tốn bao nhiêu thời gian làm gì
Dịch: Bạn có biết là cần 88 ngày trên Trái Đất để sao Thuỷ đi 1 vòng quanh Mặt Trời không?
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Jupiter/ in/ largest/ is/ solar/ the/ system/ the/ planet
Đáp án: B
Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Sao Mộc là sao lớn nhất hệ Mặt Trời.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
NASA/ launch/ decided/ Cape Canaveral/ end/ at/ from/ of/ the/ a rocket/ this year.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “decide to V”: quyết định làm gì
Dịch: NASA quyết định phóng một tàu vũ trụ từ Cape Canaveral vào cuối năm nay.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
They/ to/ are/ a/ that/ accommodate/ could/ the/ planet/ attempting/ find/ Earth’s population.
Đáp án: A
Giải thích: accommodate: cung cấp chỗ ở cho
Dịch: Họ đang gắng tìm ra một hành tinh có thể cung cấp chỗ ở cho dân số Trái Đất.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
The universe is so interesting that human want to know more about it.
Đáp án: D
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Bởi vì vũ trụ rất thú vị, con người muốn biết thêm về nó.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
“Will aliens become good friends with humans?” Nick asked his teacher.
Đáp án: C
Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu nghi vấn
Dịch: “Những người ngoài hành tinh sẽ trở thành bạn tốt với con người chứ?” Nick hỏi giáo viên của cậu ấy.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
“Close the door, please! It’s very noisy.” She said.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì
Dịch: Cô ấy bảo tôi đóng cửa.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
I asked Ms. Gray if she could speak Martian language.
“______________________?” I asked Ms. Gray.
Đáp án: B
Giải thích: sau can/ could là V nguyên thể
Dịch: Cô có nói được tiếng sao Hoả không cô Gray?
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
If I saw an alien, I would ask it to take some pictures.
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 2 nói về điều không có thật ở hiện tại
Dịch: Nếu tôi thấy một người ngoài hành tinh, tôi sẽ xin người ta mấy kiểu ảnh.