Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Writing có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Writing có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Writing có đáp án

  • 326 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The reporter/ wanted/ know/ why/ I/ not/ taken/ a picture/ when/ I/ had seen. the UFO.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu hỏi

Dịch: Nhà báo đó muốn biết tại sao tôi không chụp ảnh khi thấy đĩa bay


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Do/ you/ think/ astronauts/ feel/ great sense/ loneliness/ when/ travel/ alone/ space?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: a sense of loneliness: cảm giác cô đơn

Dịch: Bạn có nghĩ là các nhà du hành vũ trụ cảm thấy rất cô đơn khi đi một mình vào không gian không?


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

About 95%/ the atmosphere/ on Mars/ be/ carbon dioxide, which/ be/ poisonous/ breath

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: số phần trăm + of: bao nhiêu phần trăm của…

Be poisonous to V: độc hại khi làm gì

Dịch: Khoảng 95% không khí trên sao Hoả là khí CO2, cái mà rất độc hại cho việc hít thở


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

In the film, John Harrison/ be/ space terrorist/ who/ want/ destroy/ the Earth

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: want to V: muốn làm gì

Dịch: Trong bộ phim, John Harrison là tên khủng bố vũ trụ, người mà muốn phá huỷ Trái Đất.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The/ biggest problem/ for/ humans/ live/ other planets/ be/ lack/ atmosphere and water.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: live on other planet: sống trên hành tinh khác

Dịch: Vấn đề lớn nhất cho con người sống trên những hành tinh khác là thiếu không khí và nước


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

The/ with/ Moon/ a/ plains/ was/ mountains/ like/ and/ valleys/ desert/.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: be like + N: giống như

With + N: miêu tả kèm theo

Dịch: Mặt trăng giống như 1 sa mạc với đồng bằng, núi đồi và các thung lũng.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Do/ 88 Earth days/ you/ it/ for/ Mercury/ that/ takes/ the Sun/ orbit/ once/ to?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “it takes + thời gian + to V”: tốn bao nhiêu thời gian làm gì

Dịch: Bạn có biết là cần 88 ngày trên Trái Đất để sao Thuỷ đi 1 vòng quanh Mặt Trời không?


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Jupiter/ in/ largest/ is/ solar/ the/ system/ the/ planet

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Sao Mộc là sao lớn nhất hệ Mặt Trời.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

NASA/ launch/ decided/ Cape Canaveral/ end/ at/ from/ of/ the/ a rocket/ this year.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “decide to V”: quyết định làm gì

Dịch: NASA quyết định phóng một tàu vũ trụ từ Cape Canaveral vào cuối năm nay.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

They/ to/ are/ a/ that/ accommodate/ could/ the/ planet/ attempting/ find/ Earth’s population.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: accommodate: cung cấp chỗ ở cho

Dịch: Họ đang gắng tìm ra một hành tinh có thể cung cấp chỗ ở cho dân số Trái Đất.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

The universe is so interesting that human want to know more about it.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Bởi vì vũ trụ rất thú vị, con người muốn biết thêm về nó.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

“Will aliens become good friends with humans?” Nick asked his teacher.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu nghi vấn

Dịch: “Những người ngoài hành tinh sẽ trở thành bạn tốt với con người chứ?” Nick hỏi giáo viên của cậu ấy.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

“Close the door, please! It’s very noisy.” She said.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì

Dịch: Cô ấy bảo tôi đóng cửa.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

I asked Ms. Gray if she could speak Martian language.

“______________________?” I asked Ms. Gray.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sau can/ could là V nguyên thể

Dịch: Cô có nói được tiếng sao Hoả không cô Gray?


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

If I saw an alien, I would ask it to take some pictures.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2 nói về điều không có thật ở hiện tại

Dịch: Nếu tôi thấy một người ngoài hành tinh, tôi sẽ xin người ta mấy kiểu ảnh.


Bắt đầu thi ngay