II. VOCABULARY & GRAMMAR
-
1103 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He adores __________ out with his friends at weekends.
Đáp án B
Giải thích: adore + Ving: thích làm gì
Dịch: Anh ấy thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
Câu 2:
My brother is addicted ___________ playing beach games.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: “be addicted to Ving”: nghiện làm gì
Dịch: Anh ấy nghiện chơi các trò chơi bãi biển.
Câu 3:
We need a craft ___________ to do dome DIYs.
Đáp án A
Giải thích: craft kit: bộ đồ thủ công
Dịch: Chúng tôi cần 1 bộ đồ thủ công để làm các sản phẩn thủ công.
Câu 4:
What is your favorite ___________ activity?
Đáp án B
Giải thích: leisure activity: hoạt động giải trí
Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?
Câu 5:
Anna wants to ___________ the team so much.
Đáp án A
Giải thích: join the team: tham gia vào nhóm
Dịch: Anna rất muốn tham gia vào nhóm.
Câu 6:
I don’t mind window ___________ if you like.
Đáp án B
Giải thích: window shopping: đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng (ngắm nhưng không mua)
Dịch: Tôi không ngại đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Câu 7:
The young use ___________ to socialize on the Internet.
Đáp án A
Giải thích: netlingo: ngôn ngữ dùng trên mạng
Dịch: Mọi người dùng ngôn ngữ mạng để giao tiếp tạo mối quan hệ trên mạng.
Câu 8:
People watching is right ___________ my street
Đáp án B
Giải thích: thành ngữ “be right up my street”: đúng vị của tớ
Dịch: Ngắm người qua lại là đúng vị của tớ.
Câu 9:
I detest ___________ with weird people.
Đáp án A
Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai
Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.
Câu 10:
Are you ___________ on making bracelets?
Đáp án A
Giải thích: be hooked on Ving: say mê làm gì
Dịch: Bạn có say mê làm vòng tay không?
Câu 11:
Will your parents be ___________ with your school results?
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì
Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?
Câu 12:
What do you often ___________ at leisure time?
Đáp án B
Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì
Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian thư giãn nghỉ ngơi?
Câu 13:
Do you think friendship on the internet is ___________?
Đáp án C
Giải thích: virtual: ảo, không có thật, chỉ có trên mạng
Dịch: Bạn có nghĩ tình bạn trên mạng chỉ là ảo không?
Câu 14:
Have you ever attended a ___________ event in your neighborhood?
Đáp án C
Giải thích: cultural event: sự kiện văn hoá
Dịch: Bạn đã từng tham gia một sự kiện văn hoá ở khu vực bạn sống chưa?
Câu 15:
How many people are there in the community ___________?
Đáp án A
Giải thích: community center: trung tâm cộng đồng
Dịch: Có bao nhiêu người đang ở trong trung tâm cộng đồng vậy?