II. VOCABULARY & GRAMMAR
-
959 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Vietnam is trying __________ traditional Quan Ho singing.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “try to V” cố gắng làm gì
Dịch: Việt Nam đang cố gắng bảo tồn điệu hát quan họ.
Câu 2:
There are a lot of __________ at Mid-Autumn Festival.
Đáp án A
Giải thích: lantern: lồng đèn, hoa đăng
Dịch: Có rất nhiều lồng đèn ở lễ hội trung thu.
Câu 3:
Ly Thuong Kiet is worshiped in this temple for his success in defeating the __________.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “defeat the invaders”: đánh bại quân xâm lược
Dịch: Lý Thường Kiệt được thờ ở đền này do có công lao đánh tan quân xâm lược.
Câu 4:
We like Flower Festival in Da Lat __________ it’s joyful.
Đáp án C
Giải thích: liên từ because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Chúng tôi thích lễ hội hoa ở Đà Lạt vì nó vui vẻ.
Câu 5:
Some people have to book tickets in advance __________ to return home at Tet.
Đáp án A
Giải thích: liên từ “in order to + V”: để làm gì
Dịch: Một vài người phải đặt vé sớm để về nhà vào dịp Tết.
Câu 6:
Nick want to take part __________ the dragon boat race.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “take part in”: tham gia
Dịch: Nick muốn tham gia hội đua thuyền rồng.
Câu 7:
Hung King Temple is the place where all Hung Emperors are__________.
Đáp án B
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Đền Hùng là nơi tất cả các vị vua Hùng được thờ cúng.
Câu 8:
Hanoi __________ its one-thousand-year anniversary in 2010.
Đáp án A
Giải thích: commemorate: tổ chức lễ kỉ niệm
Dịch: Hà Nội tổ chức lễ kỉ niệm 1000 năm vào năm 2010.
Câu 9:
Attending Yen Tu Festival, you can not only pray for your family but also enjoy peaceful __________.
Đáp án A
Giải thích: peaceful scenery: phong cảnh hữu tình
Dịch: Tham gia lễ hội Yên Tử, bạn không những có thể cầu bình an cho gia đình, mà còn có thể tận hưởng cảnh sắc thanh tịnh.
Câu 10:
My mom often go to Vong village to buy me some rice __________.
Đáp án C
Giải thích: rice flake: cốm
Dịch: Mẹ tôi thường đi làng cốm Vòng để mua cho tôi ít cốm.
Câu 11:
Have you ever participated __________ a carnival?
Đáp án D
Giải thích: cụm từ “participate in = take part in”: tham gia
Dịch: Bạn đã bao giờ tham gia một lễ hội hoá trang chưa?
Câu 12:
Last year, we saw a colorful __________ with a lot of offerings in Thanh Giong Festival.
Đáp án A
Giải thích: pocession: đám rước
Dịch: Năm ngoái, chúng tôi thấy một đám rước sặc sỡ với rất nhiều lễ vật ở hội Gióng.
Câu 13:
You should listen to __________ court music when going on a cruise in Huong river.
Đáp án B
Giải thích: royal court music: nhã nhạc cung đình Huế
Dịch: Bạn nên nghe nhã nhạc cung đình Huế khi đi du thuyền trên sông Hương.
Câu 14:
Do you know how many festivals __________ in Vietnam?
Đáp án A
Giải thích: câu hỏi số lượng: “how many + Ns + be + there + in N?”: có bao nhiêu…ở…
Dịch: Bạn có biết có bao nhiêu lễ hội ở Việt Nam không?
Câu 15:
The most exciting part of Lim festival __________ Quan Ho singing.
Đáp án B
Giải thích: Chủ ngữ số ít đi với động từ số ít
Dịch: Phần thú vị nhất của hội Lim là hát quan họ.