Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2
-
3812 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng là: D
A, B, C phát âm là /n/
D phát âm là /ŋ/
Câu 2:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng là: A
B, C, D phát âm là / tʃ/
A phát âm là /k/
Câu 3:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Foster hopes ____________ to New York by his company.
Đáp án đúng là: B
Hope + to V: hi vọng
Dịch: Ông Foster hy vọng sẽ được công ty chuyển đến chi nhánh ở New York.
Câu 4:
A ____________ is the person who decides the winner of a competition or contest.
Đáp án đúng là: D
Representative (n): người đại diện
Sponsor (n): nhà tài trợ
Judge (n): trọng tài, giám khảo
Dịch: Giám khảo là người quyết định người chiến thắng trong một cuộc thi hoặc cuộc thi.
Câu 5:
____________ the contest twice, I don’t want to try again. Let’s give chances to others.
Đáp án đúng là: D
Phân từ có thể dùng để nối 2 vế câu mà không cần sử dụng liên từ nối. Ở đây dùng phân từ hoàn thành bởi diễn tả ý nghĩa: từ trước đến nay, “tôi” đã thắng được 2 lần.
Dịch: Đã thắng cuộc thi hai lần nên tôi không muốn thử lại. Hãy trao cơ hội cho những người khác.
Câu 6:
Tim ____________ to France last year.
Đáp án đúng là: D
Last year: năm ngoái
Dịch: Tim đã đi Pháp vào năm ngoái
Câu 7:
They were ____________ to my plight.
Đáp án đúng là: D
Be sympathetic to …: thông cảm
Dịch: Họ đã thông cảm cho hoàn cảnh của tôi.
Câu 8:
John ____________ her of cheating in the exam.
Đáp án đúng là: A
To accuse sb of Ving/st: buộc tôi ai làm gì
Dịch: John buộc tội cô ấy gian lận trong kỳ thi
Câu 9:
If I were you, I ____________ for that position.
Đáp án đúng là: A
Câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ ứng tuyển vào vị trí đó.
Câu 10:
The father pointed____________ a wad of dollar notes on the table.
Đáp án đúng là: D
To point to st: chỉ vào, tập trung vào cái gì
Dịch: Người cha chỉ vào một xấp tiền đô la trên bàn.
Câu 11:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question.
One of the problems the population explosion causes to the world is the shortage of food.
Đáp án đúng là: D
Shortage (n) = lack (n): thiếu hụt
Dịch: Một trong những vấn đề mà bùng nổ dân số gây ra cho thế giới là tình trạng thiếu lương thực.
Câu 12:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete the following exchange.
Two students are talking about the volunteer work they have participated in.
Lan: “Do you enjoy the volunteer work?”
Hoa: “Yes. ________________________.”
Đáp án đúng là: C
Dịch:
Lan: "Bạn có thích công việc tình nguyện không?"
Hoa: “Vâng. Tôi thực sự thích giúp đỡ mọi người ”.
Câu 13:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Developing and maintaining healthy friendships involves give-and-take. Sometimes you're the one giving support, and other times you're on the receiving end. (1) ____________ friends know you care about them and appreciate them can help strengthen your bond. It's as (2) ____________ for you to be a good friend as it is to surround yourself with good friends. Remember, it's never too late to build new friendships (3) ____________ reconnect with old friends. Investing time in making friends and strengthening your friendships can pay off in better health and a (4) ____________ outlook for years to come.
(1) ____________ friends know you care about them and appreciate them can help strengthen your bond.
Đáp án đúng là: C
Let sb V: cho phép ai làm gì, để ai làm gì
Dịch: Để bạn bè biết rằng bạn quan tâm đến họ và đánh giá cao họ có thể giúp củng cố mối quan hệ của bạn.
Câu 14:
It's as (2) ____________ for you to be a good friend as it is to surround yourself with good friends.
Đáp án đúng là: D
It’s + as adj as … : so sánh ngang bằng
Dịch: Đối với bạn, trở thành một người bạn tốt cũng quan trọng như việc xung quanh bạn là những người bạn tốt.
Câu 15:
Remember, it's never too late to build new friendships (3) ____________ reconnect with old friends.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Hãy nhớ rằng không bao giờ là quá muộn để xây dựng tình bạn mới hoặc kết nối lại với những người bạn cũ.
Câu 16:
Investing time in making friends and strengthening your friendships can pay off in better health and a (4) ____________ outlook for years to come.
Đáp án đúng là: B
Bright (adj) >< gloom (adj): u ám
Dịch: Đầu tư thời gian vào việc kết bạn và củng cố tình bạn có thể mang lại sức khỏe tốt hơn và triển vọng tươi sáng hơn trong nhiều năm tới.
>Câu 17:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Volunteering can be the experience of a lifetime and for some people it is a life changing experience. Volunteer Bolivia is the international volunteer organization that combines a volunteer service learning experience with a program for an unforgettable intercultural experience. They offer an affordable way for you to experience a foreign country while lending a hand. Their variety of community volunteer positions provide you with the opportunity to make new friends, define a new career, develop new skills, and share your skills with others. Short term volunteers are a crucial part of their program allowing you to fulfill the needs of a variety of children’s centers scattered around the region. These centers provide services for children. Long term volunteers are those who stay with them more than five months, speak intermediate Spanish, and are specialized volunteers who have an expertise that matches their Bolivian colleague’s needs. Many long term volunteers contribute in a collaboratively designed volunteer position such as helping in the office, translating, and working with the Bolivian staff.
If you have a specialized skill, they can place you in your profession. Long term volunteers have also contributed as healthcare workers, physical therapists, graphic designers, by teaching advanced computer skills or in project development.
Which statement is True according to the passage?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu đầu “Volunteering can be the experience of a lifetime and for some people it is a life changing experience.” (Tình nguyện có thể là trải nghiệm trong cuộc đời và đối với một số người, đó là trải nghiệm thay đổi cuộc đời.)
Câu 18:
If you take part in Volunteer Bolivia, you have a chance ____________.
Đáp án đúng là: C
Dựa vào câu “Their variety of community volunteer positions provide you with the opportunity to make new friends, define a new career, develop new skills, and share your skills with others.” (Sự đa dạng các vị trí tình nguyện viên cộng đồng của tổ chức mang đến cho bạn cơ hội kết bạn mới, xác định nghề nghiệp mới, phát triển kỹ năng mới và chia sẻ kỹ năng của bạn với những người khác.)
Câu 19:
Long term volunteers work as ____________.
Đáp án đúng là: C
Dựa vào câu “Long term volunteers have also contributed as healthcare workers, physical therapists, graphic designers, by teaching advanced computer skills or in project development.” (Các tình nguyện viên gắn bó lâu dài cũng đã đóng góp với tư cách là nhân viên y tế, nhà trị liệu vật lý, nhà thiết kế đồ họa, bằng việc dạy các kỹ năng máy tính nâng cao hoặc trong quá trình phát triển dự án.)
Câu 20:
The word “crucial” in bold can be replaced by ____________.
Đáp án đúng là: A
Necessary (adj) = crucial (adj): thiết yếu
Sensitive (adj): nhạy cảm
Appropriate (adj): phù hợp, thích hợp
Complex (adj): phức tạp
Câu 21:
Combine the two sentences, beginning with the word/ phrase given. Write your answers on your answer sheet.
Mary had an unexpected meeting. She couldn’t attend my wedding party.
If ___________________________________________________________________
Đáp án đúng là: If Mary hadn’t had an unexpected meeting, she could have attended my wedding party.
Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ: [If + thì quá khứ hoàn thành], [would + have + V3/V-ed]
Dịch: Nếu Mary không có một cuộc họp đột xuất, thì cô ấy đã có thể tham gia lễ cưới của tôi
Câu 22:
The film star wears dark glasses. He doesn’t want anyone to recognize him.
The film star avoids _____________________________________________________
Đáp án đúng là: The film star avoids being recognized by wearing dark glasses.
Avoid + Ving: tránh, né làm gì
Dịch: Ngôi sao điện ảnh tránh bị nhận ra bằng cách đeo kính đen.
Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the one printed before it. Write your answers on your answer sheet.
Câu 23:
Paul said to Mary “I’m sorry I gave you the wrong number.”
Paul apologized _________________________________________________________
Đáp án đúng là: Paul apologized to Mary for giving/having given her the wrong number.
Câu gián tiếp với APOLOGISE : xin lỗi
S+ apologized to sb for (not) Ving: xin lỗi ai vì làm (không làm) gì
Dịch: Paul xin lỗi Mary vì đã cho cô ấy nhầm số điện thoại.
Câu 24:
The children laughed because of the clown.
The clown made _________________________________________________________
Đáp án đúng là: The clown made the children laugh.
Make sb V: làm cho ai ...
Dịch: Chú hề làm cho lũ trẻ cười
Câu 25:
The traffic lights went out right after we had begun our walk.
Scarcely ________________________________________________________________
Đáp án đúng là: Scarcely had we begun our walk when the traffic lights went out.
S+ had + scarcely + P2 + when + S + Ved = Scarcely + had + S + P2 when +S + Ved: vừa mới … thì …
Dịch: Chúng tôi vừa mới bắt đầu đi thì đèn giao thông tắt