Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 14

  • 3817 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which is pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɔː/, còn lại phát âm là /ə/


Câu 2:

Choose the word which is pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /e/, còn lại phát âm là /ə/


Câu 3:

Choose the word whose main stress is placed differently from the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp á A trọng âm 2, còn lại trọng âm 1


Câu 4:

Choose the word whose main stress is placed differently from the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm 2, còn lại trọng âm 3


Câu 5:

Choose the best answer to complete each sentence

We advised ……… a taxi instead of walking to the restaurant.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Advise sb to V: khuyên ai làm gì

Dịch: Chúng tôi khuyên anh ta bắt taxi thay vì đi bộ đến nhà hàng


Câu 6:

The city doesn’t allow ………. along curbs painted red.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Allow sb to V: cho phép ai làm gì

Allow Ving: cho phép làm gì

Dịch: Thành phố không cho phép đậu xe dọc theo lề đường được sơn màu đỏ.


Câu 7:

Katie has a (an) ……… to travel to five countries before she turns 20 years old.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ambition (n): hoài bão, khát vọng

Dịch: Katie có hoài bão đi du lịch 5 nước trước khi 20 tuổi


Câu 8:

Since a new bridge ……… in 2014, the children in Sam Lang village ……… across the spring to get to their school any more.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Hiện tại hoàn thành với “since”: Since [Quá khứ đơn], [Hiện tại hoàn thành]

Dịch: Kể từ khi cây cầu mới được xây dựng vào năm 2014, lũ trẻ ở bản Sam Lang không phải lội suối để đến trường nữa.


Câu 9:

Mr Johnson said he will never forgive me ……… using his document without permission.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

forgive (sb) for Ving/sth: tha thứ cho ai về …

Dịch: Ông Johnson nói rằng ông ấy sẽ không bao giờ tha thứ cho tôi vì đã sử dụng tài liệu của ông ấy mà không được phép.


Câu 10:

“Let’s join hands to help the lonely elderly in your neighbourhood!” - “………”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Hãy chung tay giúp đỡ những người già neo đơn trong khu phố của bạn! – Đúng vậy, hãy lên kế hoạch thôi.


Câu 11:

He ……… his classmates in an hour to discuss their brochure about the ASEAN member states.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

In + khoảng thời gian: trong … sắp tới (diễn tả tương lai)

HTTD mang nghĩa tương lai nhằm diễn tả mốc thời gian trong tương lai khi người nói đề cập tới một sự kiện đã được lên kế hoạch

Dịch: Anh ấy sẽ gặp các bạn học của mình trong một giờ tới để thảo luận về tập tài liệu của họ về các nước thành viên ASEAN


Câu 12:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word

My country has enjoyed great economic growth in the last few years.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Growth (n): sự phát triển, sự tăng trưởng = success (n)

Market (n): thị trường

Welfare (n): phúc lợi

Reform (n): sự cải cách, cách tân

Dịch: Đất nước của tôi đã có sự tăng trưởng kinh tế tuyệt vời trong vài năm qua.


Câu 13:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word.

Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Disadvantaged (adj): thiệt thòi, bất lợi >< prosperous (adj): sung túc

Dịch: Cô bé Mary có một tuổi thơ thiệt thòi khi ít được học hành và tiền bạc.


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that need correction in each of the following questions

We have lived (A) in (B) Singapore since (C) ten years now and like (D) it a lot.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sửa lỗi: since -> for

Thì hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian

Dịch: Chúng tôi đã sống ở Singapore mười năm nay và rất thích nơi này.


Câu 15:

“Why don’t you drive (A) to work?” – “I hate be stuck (B) at (C) traffic jams (D)”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sửa lỗi: be stuck -> being stuck

Hate + Ving: ghét …

Dịch: "Tại sao bạn không lái xe đi làm?" - "Tôi ghét bị kẹt khi tắc đường"


Câu 16:

Read the text and do the tasks that follow.

ASEAN

The Association of Southeast Asian Nations or ASEAN was founded on 8th August, 1967, in Bangkok, Thailand by the five regional member countries, namely, Indonesia, Malaysia, the Philippines, Singapore and Thailand. Brunei joined ASEAN in 1984. Vietnam became its seventh member in 1995. Laos and Myanmar were admitted to this association in 1997 and Cambodia in 1999. The main goals of the Association are to accelerate economic growth, social progress and cultural development; and to promote peace and stability through respect for justice, and the rule of law, in the relationship between countries in the region.

ASEAN has a population of 575.5million, accounting for about 8.7% of the world’s population. Its total area is 4,464,322 square kilometres. It is a region of diverse cultures, and people in some countries such as the Philippines, Brunei, Malaysia and Singapore speak English besides their own languages.

Today ASEAN economic cooperation covers many areas: trade, investment, industry, services, finance, agriculture, rural development, forestry, energy, transportation and communication, science and technology, small and medium enterprises, and tourism. ASEAN has actively worked to improve the socio-economic situation and solve problems among its member countries.

Decide if each statement is true (T) or false (F).

On 8th August, 1967, five Asian countries founded ASEAN.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

T

Dựa vào câu “The Association of Southeast Asian Nations or ASEAN was founded on 8th August, 1967, in Bangkok, Thailand by the five regional member countries, namely, Indonesia, Malaysia, the Philippines, Singapore and Thailand.”

Dịch: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á hay ASEAN được thành lập vào ngày 8 tháng 8 năm 1967, tại Bangkok, Thái Lan bởi năm nước thành viên trong khu vực là Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore và Thái Lan.


Câu 17:

ASEAN mainly focuses on accelerate economic growth.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

F

Dựa vào câu “The main goals of the Association are to accelerate economic growth, social progress and cultural development; and to promote peace and stability through respect for justice, and the rule of law, in the relationship between countries in the region.”

Dịch: Các mục tiêu chính của Hiệp hội là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và phát triển văn hóa; và thúc đẩy hòa bình và ổn định thông qua tôn trọng công lý và pháp quyền trong mối quan hệ giữa các quốc gia trong khu vực.


Câu 18:

Answer the following questions

Which country became the tenth members of ASEAN and when?

- ………………………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Cambodia became the tenth members of ASEAN in 1999.

Dựa vào câu “Vietnam became its seventh member in 1995. Laos and Myanmar were admitted to this association in 1997 and Cambodia in 1999.”

Dịch: "Quốc gia nào trở thành thành viên thứ mười của ASEAN và khi nào?" - “Việt Nam trở thành thành viên thứ bảy vào năm 1995. Lào và Myanmar được kết nạp vào hiệp hội này vào năm 1997 và Campuchia vào năm 1999.”


Câu 19:

What has ASEAN actively worked for?

- ……………………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: ASEAN has actively worked to improve the socio-economic situation and solve problems among its member countries.

Dựa vào câu “ASEAN has actively worked to improve the socio-economic situation and solve problems among its member countries.”

Dịch: “ASEAN đã tích cực hoạt động để làm gì?” – “ASEAN đã tích cực làm việc để cải thiện tình hình kinh tế - xã hội và giải quyết các vấn đề giữa các nước thành viên.”


Câu 20:

Complete the second sentence so that it has the same meaning as that of the one before it.

She reminded me to review the vocabulary. This helped me pass the test.

- Her reminder……..………………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Her reminder to review the vocabulary helped me pass the test.

Reminder to V: lời nhắc nhở làm gì

Dịch: Cô ấy nhắc tôi ôn lại từ vựng. Điều này đã giúp tôi vượt qua bài kiểm tra.


Câu 21:

They last visited their uncle two months ago.

- They…..………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They haven’t visited their uncle for two months.

Hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian

Dịch: Lần cuối họ đến thăm chú của họ là hai tháng trước.


Câu 22:

The students were excited when they heard that they had won the competition. (use to -infinitive)- …………………………….…………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The students were excited to hear that they had won the competition.

Be excited to V: phấn khích khi làm gì

Dịch: Các bạn học sinh rất phấn khích khi nghe tin mình chiến thắng cuộc thi.


Bắt đầu thi ngay