Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 6
-
3635 lượt thi
-
33 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the option A,B,C,D whose underlined part is pronounced differently
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là / tʃ /
Câu 2:
Choose the option A,B,C,D whose underlined part is pronounced differently
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 3:
Choose the option A,B,C,D whose underlined part is pronounced differently
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /h/, còn lại là âm câm
Câu 4:
Choose the option that best complete each of the following sentences
Tet is a ________ occasion for all members of famillies to gather.
Đáp án đúng là: A
Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
Dịch: Tết là một dịp đặc biệt để mọi thành viên trong gia đình sum họp.
Câu 5:
They volunteer to work in remote or_______areas to provide education for children.
Đáp án đúng là: C
Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
Mountainous areas: vùng núi
Dịch: Họ tình nguyện làm việc ở các vùng sâu vùng xa hoặc miền núi để giáo dục cho trẻ em.
Câu 6:
If the train is late, we ___________ to the office.
Đáp án đúng là: B
Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên dạng]
Dịch: Nếu chuyến tàu đến muộn, chúng tôi sẽ đi bộ đến văn phòng.
Câu 7:
I would tell you more about it if we ____________ more time.
Đáp án đúng là: D
Câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên dạng]
Dịch: Tôi sẽ cho bạn biết thêm về nó nếu chúng ta có thêm thời gian.
Câu 8:
Do you want _______ by the doctor?
Đáp án đúng là: C
Want to V: muốn làm gì
Dạng bị động: be + động từ phân từ 2
Dịch: Bạn có muốn được bác sĩ khám không?
Câu 9:
I can answer the question______ you say is very difficult.
Đáp án đúng là: A
“which” là đại từ quan hệ chỉ vật
Dịch: Tôi có thể trả lời câu hỏi mà bạn nói là rất khó.
Câu 10:
Many young people are fond of ________________ football and other kinds of sports.
Đáp án đúng là: C
Be fond of Ving: thích làm gì
Dịch: Nhiều người trẻ thích chơi bóng đá và các loại hình thể thao khác.
Câu 11:
My teacher doesn’t allow us ______________ while he is explaining the lesson.
Đáp án đúng là: B
Allow sb to V: cho phép ai làm gì
Dịch: Giáo viên của tôi không cho phép chúng tôi nói chuyện trong khi thầy ấy đang giải thích bài học.
Câu 12:
“Thank you very much for a lovely party.” –“______________.”
Đáp án đúng là: D
You are welcome: không có gì
Have a good day: Chúc bạn ngày mới tốt lành
Dịch: Cảm ơn bạn rất nhiều vì một bữa tiệc đáng yêu.
Câu 13:
“How far is it from here to the nearest post office?" –“_____________.”
Đáp án đúng là: B
How far? Bao xa (hỏi khoảng cách)
Dịch: Từ đây đến bưu điện gần nhất là bao xa? – Ít nhất 2 km.
Câu 14:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) .
The emblem of the Association of Southeast Asian Nations was designed basing on rice – the most important crop for the Southeast Asian people
Đáp án đúng là: B
Emlem (n): biểu tượng
Banner (n): băng rôn
Logo (n): lô gô
Motto (n): khẩu hiệu, phương châm
Slogan (n): khẩu hiệu
Dịch: Biểu tượng của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thiết kế dựa trên cây lúa - cây trồng quan trọng nhất của người dân Đông Nam Á
Câu 15:
The scholarship is renewed annually and may be stopped if the students have poor academic records or bad behaviours.
Đáp án đúng là: D
Annually (adv): hàng năm
Dịch: Học bổng được gia hạn hàng năm và có thể bị dừng nếu học sinh có thành tích học tập kém hoặc có hành vi xấu.
Câu 16:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions
Independence Day in the United State is observed annually on the Fourth of July. For most communities throughout the nation, the traditional celebration includes parades down the main streets, picnics with hot dogs and lemonade, and, of course, a fireworks display at night. In some town across the country, however, special events are planned in honour of the occasion.
In Bristol, Rhode Island, fire engine teams from communities throughout New England compete in a contest to sqquirt water from their fire hoses. Flafstaff, Arizona hosts a huge three-day powwow, including a rodeo for twenty Native American tribes. The annual Eskimo games with traditional kayar races are held in Kotzebue, Alaska. Two auto races are always scheduled for the Fourth , including a four-hundred-mile stock car event at the Daytona Intrnational Speedway in Daytona, Florida, and an annual auto race up the fourteen-thousand-foot precipice at Pike’s Peak in Colorado.
Several small towns celebrate in other unique ways. Hannibal, Missouri, the hometown of Mark Twain, invited the children to participate in fence-painting contest, re-enacting a scene from Twain’s novel Tom Sawyer. Lititz, Pennsylvania congregates in the LimitsSprings Park to light thousands of candles and arrange them in various shapes and imagines.
With which of the following topics is the passaage mainly concerned?
Đáp án đúng là: A
Thông thường câu chủ đề của đoạn văn sẽ ở câu đầu tiên hay câu cuối cùng của đoạn. Ở đây, t dựa vào “Independence Day in the United State is observed annually on the Fourth of July…” (Ngày Quốc khánh ở Hoa Kỳ được tổ chức hàng năm vào ngày 4 tháng 7.)
Câu 17:
The author mentions all of the following as ways the Fourth of July is celebrated Except…..
Đáp án đúng là: C
Dựa vào câu “For most communities throughout the nation, the traditional celebration includes parades down the main streets, picnics with hot dogs and lemonade, and, of course, a fireworks display at night” và “Two auto races are always scheduled for the Fourth…” (Đối với hầu hết các cộng đồng trên toàn quốc, lễ kỷ niệm truyền thống bao gồm diễu hành xuống các đường phố chính, buổi dã ngoại với xúc xích và nước chanh, và tất nhiên, một màn bắn pháo hoa vào ban đêm. Vào ngày 4/7, luôn tổ chức 2 cuộc đua …)
Câu 18:
The underlined word “ huge” in text could be best replace by
Đáp án đúng là: D
Huge (adj): to lớn, khổng lồ = large (adj)
Câu 19:
The underlines word them in paragraph 3 refers to……………………
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu “Lititz, Pennsylvania congregates in the LimitsSprings Park to light thousands of candles and arrange them in various shapes and imagines.” (“them” ở đây dùng để tay thế cho “thousands of candles”)
Câu 20:
It can be inferred from the passage that…..
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu: Several small towns celebrate in other unique ways. ( Một số thị trấn nhỏ kỷ niệm theo những cách độc đáo khác.)
Dịch: Các thị trấn ở Hoa Kỳ kỷ niệm ngày 4 tháng 7 theo những cách khác nhau vì phong tục từng vùng.
Câu 21:
Give the correct form of the verb in brackets.
Yesterday, the waitress (tell)___________________ us to come back in two hours.
Đáp án đúng là: told
Yesterday: ngày hôm qua (dấu hiệu của thì quá khứ)
Dịch: Hôm qua, cô phục vụ nói với chúng tôi sẽ quay lại sau hai giờ nữa
Câu 22:
The tourist lost his camera while he(walk)_________________ around the city.
Đáp án đúng là: was walking
While+ S + [quá khứ tiếp diễn], S + [quá khứ đơn]: Dùng để diễn tả một hành động xảy ra xuyên suốt một hành động khác cũng đang diễn ra
Dịch: Vị khách du lịch bị mất máy ảnh khi đang đi dạo quanh thành phố.
Câu 23:
My father (not/ play)_____________________________any sport since last year.
Đáp án đúng là: hasn’t played
“Since …” ở đây là dấu hiệu của thì hoàn thành
Dịch: Bố tôi đã không chơi bất kỳ môn thể thao nào kể từ năm ngoái.
Câu 24:
After Lan ___________________________ (eat) the cake, Lan began to feel sick.
Đáp án đúng là: had eaten
After + [Quá khứ hoàn thành], [Quá khứ đơn]: Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, thì dùng quá khứ hoàn thành
Dịch: Sau khi ăn bánh xong Lan bắt đầu thấy ngấy.
Câu 25:
Find and corect the mistake in each of the following sentences.
I’d like buying some earrings like yours.
A B C D
Đáp án đúng là: B
Sửa lỗi sai: buying -> to buy
Would like (viết tắt là ’d like) + to V: muốn làm gì
Dịch: Tôi muốn mua mấy cái bông tai giống như của bạn
Câu 26:
A number of students is going to the class picnic in Cuc Phuong national park.
A B C D
Đáp án đúng là: B
Sửa lỗi sai: is -> are
A number of + Danh từ số nhiều: nhiều … (chia động từ số nhiều)
The number of + Danh từ số nhiều: nhiều … (chia động từ số ít)
Dịch: Nhiều học sinh đang đi dã ngoại tại vườn quốc gia Cúc Phương.
Câu 27:
If you were here yesterday, you would have seen Jean.
A B C D
Đáp án đúng là: B
Sửa lỗi sai: were -> had been
Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ: [If + thì quá khứ hoàn thành], [would + have + V3/V-ed]
Dịch: Nếu bạn ở đây ngày hôm qua, bạn sẽ thấy Jean.
Câu 28:
Stella dreamt on speaking English very fluently.
A B C D
Đáp án đúng là: B
Sửa lỗi sai: on -> of
Dream of + Ving: mơ ước, tưởng tượng
Dịch: Stella mơ ước có thể nói tiếng Anh thật trôi chảy.
Câu 29:
Rewrite the following sentence beginning with the following given
She cannot cook because she feels very tired today. →If_______________________________________________
Đáp án đúng là: If she didn’t feel very tired today, she could cook.
Sử dụng câu điều kiện loại 2 để diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
Dịch: Cô ấy không thể nấu ăn vì hôm nay cô ấy cảm thấy rất mệt.
Câu 30:
They reconstructed the temple in 1903.
→ The temple_______________________________________
Đáp án đúng là: The temple was reconstructed in 1903.
Chuyển từ chủ động sang bị động
Dịch: Họ đã xây dựng lại ngôi đền vào năm 1903.
Câu 31:
“I’m sorry I damaged your tape recorder, Mike,” said Bob.
→ Bob apologized ___________________________________
Đáp án đúng là: Bob apologized to Mike for damaging his tape recorder.
Apologize (to sb) for st: xin lỗi ai về điều gì
Dịch: Bob nói: “Tôi xin lỗi vì đã làm hỏng máy ghi âm của bạn, Mike.
Câu 32:
The outcome of the election was never in doubt.
–> At no time __________________________________________
Đáp án đúng là: At no time was the outcome of the election in doubt.
“At no time” = never: không bao giờ, đứng đầu câu thì phải sử dụng đảo ngữ (đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ)
Dịch: Kết quả của cuộc bầu cử không bao giờ bị nghi ngờ.
Câu 33:
My kitchen is bigger than yours.
→ Your kitchen is____________________________________
Đáp án đúng là: Your kitchen is not as/so big as mine/ my kitchen.
So sánh hơn: S + V + [short adj/adv]-er + than …
S + V + more [long adj/ adv] + than …
So sánh ngang bằng:
(+) S + to be/ V + as + adj/ adv + as + (S + tobe/ V) + O
(-) S + to be/ V + not + as/so + adj/ adv + as + O
Dịch: Phòng bếp nhà tôi lớn hơn nhà bạn.