Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 12

  • 3640 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /d/, còn lại phát âm là /id/

Choose the word which has stress pattern different from the others:


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm 2, còn lại trọng âm 3


Câu 4:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B trọng âm 1, còn lại trọng âm 2


Câu 5:

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following sentences:

Because of the natural disasters, homelessness is on the increase.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Be on the increase: đang tăng lên

Dịch: Vì thiên tai, tình trạng vô gia cư ngày càng gia tăng.


Câu 6:

Some high school students take part in helping the handicapped.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Take part in = participate in: tham gia vào

Dịch: Một số học sinh trung học tham gia giúp đỡ người tàn tật.


Câu 7:

Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions:

The price of petroleum has decreased since last month.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Decrease (v) = cut down (on st) = reduce (v): giảm, cắt giảm >< increase (v)

Dịch: Giá xăng dầu đã giảm từ tháng trước


Câu 8:

He admitted breaking his mother's vase.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Admit + Ving: thừa nhận >< deny + Ving: phủ nhận

Confess to Ving/st: thú nhận

Regret + Ving: tiếc nuối vì đã làm gì

Dịch: Anh ta thừa nhận đã làm vỡ chiếc bình của mẹ mình.


Câu 9:

Choose the most suitable response to complete each of the following exchanges:

- Mike: “I’m taking my end of term examination tomorrow” -Windy: “_________”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Good day: ngày mới tốt lành

Good luck: chúc may mắn

Dịch: Mike: "Tôi sẽ thi cuối kỳ vào ngày mai" -Windy: "Chúc may mắn"


Câu 10:

- Tom: “Let’s go out for dinner.” - John:“_________.”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Good idea: ý tưởng hay đó

My pleasure: Đó là niềm vinh hạnh của tôi

Dịch: Tom: Hãy đi ra ngoài ăn tối đi – John: Ý kiến hay đấy


Câu 11:

Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence:

The _________ of Southeast Asian Nations was founded in 1967 in Bangkok, Thailand.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Bloc (n): khối (chính trị)

Association (n): hiệp hội

Charter (n): hiến chương

Dịch: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập năm 1967 tại Bangkok, Thái Lan.


Câu 12:

_________ all his homework, Tom was allowed to go out with his friends. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dùng phân từ để thay thế cho liên từ nối. Ở đây dùng phân từ hoàn thành bởi 2 hành động làm bài tập về nhà và đi ra ngoài chơi với bạn cách nhau một khoảng thời gian khá dài.

Dịch: Làm hết bài tập về nhà, Tom được phép đi chơi cùng các bạn.


Câu 13:

He loved Marry for her honesty, her modesty and her_________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Selfishness (n): tính ích kỷ

Unselfishness (n): tính không ích kỷ, lòng vị tha

Selfish (adj): ích kỷ >< unselfish

Dịch: Anh yêu Marry vì sự trung thực, khiêm tốn và lòng vị tha của cô


Câu 14:

How do volunteers help disadvantaged and handicapped children_________ their difficulties?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Overcome (v): vượt qua

Dịch: Làm thế nào để các tình nguyện viên giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, khuyết tật vượt qua khó khăn?


Câu 15:

They promised _________the Christmas party.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Organize (v): tổ chức

Dịch: Họ hứa sẽ tổ chức bữa tiệc Giáng sinh.


Câu 16:

Their homework needs_________ up again.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Need + to V: cần phải làm gì

Need + Ving: cần được làm gì

Dịch: Bài tập về nhà của họ cần được kiểm tra lại.


Câu 17:

I _________be delighted to show you round the factory.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ought to V: nên

Dịch: Tôi rất vui khi được đưa bạn đi xem một vòng quanh nhà máy.


Câu 18:

Whenever she wants something, she tries her best to get it and doesn’t let anyone discourage her. She is so _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Be determined: quyết tâm

Be well-informed: thông thạo, có được thông tin

Decision (n): quyết định

Responsibly (adv): trách nhiệm

Dịch: Bất cứ khi nào cô ấy muốn điều gì đó, cô ấy đều cố gắng hết sức để đạt được nó và không để bất cứ ai làm nản lòng mình. Cô ấy rất quyết tâm.


Câu 19:

The rain_________ It’s been raining for 3 hours.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ở đây sử dụng thì hiện tại hoàn thành bởi vì trời đã mưa 3 tiếng nhưng vẫn chưa dừng lại, vẫn kéo dài ở hiện tại

Dịch: Mưa vẫn chưa tạnh. Trời đã mưa được 3 tiếng rồi


Câu 20:

The result of the exam_________ this afternoon.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Kết quả kì thi sẽ được công bố vào chiều nay


Câu 21:

Young college and university students participate ______ helping disadvantaged children.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Participate in: tham gia vào

Dịch: Sinh viên đại học, cao đẳng tham gia giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.


Câu 22:

He_________ thousands of dollars to charity.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Donate (v): quyên góp

Waste (v): lãng phí

Sponsor (v): tài trợ

Dịch: Anh đã quyên góp hàng nghìn đô la cho tổ chức từ thiện.


Câu 23:

Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question:

In Viet Nam, there is great excitement built up well before Tet Nguyen Dan. First, every family organizes a trip to the cemetery to visit the graves of their ancestor. After that, to create an air of prosperity, wealth and fun for the first three days of the Lunar New Year, people are kept busy cooking traditional foods, buying gifts, and making other preparations. Certain items deemed to be bought or made are banh chung, dried watermelon seeds, tea, dried sausages, fruit (fresh and candied), ornamental plants and flowers. Red and yellow flowers are ideal as they make the house more welcoming.

On the New Year’s days, only good comments and wishes can be expressed. Children receive their li xi (or red envelopes with lucky money inside). People make a visit to family members, neighbors, and close friends. And people who live apart from their family try to get together on these days. Clearly enough, games and various forms of entertainment are staged and these often last a week. Varying traditional specialties including wrestling, buffalo fighting, dragon or unicorn dancing take place in different regions.

Before Tet, people usually _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu “In Viet Nam, there is great excitement built up well before Tet Nguyen Dan … people are kept busy cooking traditional foods, buying gifts, and making other preparations.” (mọi người bận rộn nấu các món ăn truyền thống, mua quà và chuẩn bị những thứ khác.)


Câu 24:

Which of the following, according to the passage, is not usually eaten during Tet?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu “Certain items deemed to be bought or made are banh chung, dried watermelon seeds, tea, dried sausages, fruit (fresh and candied), ornamental plants and flowers.” Có xúc xích, trái cây (tươi và kẹo), nhưng không thường có thịt bò hầm.


Câu 25:

On the New Year’s days,_________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu “On the New Year’s days, only good comments and wishes can be expressed.” (Vào những ngày đầu năm mới, chỉ những lời bình luận và lời chúc tốt đẹp có thể được bày tỏ.)


Câu 26:

Which of the following activities is not mentioned in the passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu “Varying traditional specialties including wrestling, buffalo fighting, dragon or unicorn dancing take place in different regions.” (Các trò chơi truyền thống khác nhau như là đấu vật, chọi trâu, múa lân diễn ra ở các vùng miền khác nhau.)


Câu 27:

Why are red and yellow flowers popular in decorating the house at Tet?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu “Red and yellow flowers are ideal as they make the house more welcoming.” (Những bông hoa màu đỏ và vàng là lý tưởng vì chúng làm cho ngôi nhà trở nên dễ chịu hơn.)


Câu 28:

Choose the word or phrase whose underlined part needs correcting.

Who suggested come here for the picnic?

               A           B      C              D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sửa lỗi: come -> coming

Suggest + Ving: gợi ý, đề nghị làm gì

Dịch: Ai đã gợi ý đến đây để dã ngoại?


Câu 29:

The film was so bored that many people walked out of the cinema just

                               A                                                 B                        C

after 15 minutes watching it .

                                D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Sửa lỗi: bored -> boring

Khi động từ chia về dạng phân từ đóng vai trò như tính từ, phân từ hiện tại (Ving) được dùng để chỉ bản chất, tính chất của sự vật, còn phân từ quá khứ được dùng để chỉ trạng thái của sự vật (thông thường là con người).

Dịch: Bộ phim chán đến mức nhiều người đã bước ra khỏi rạp chỉ sau 15 phút xem.


Câu 30:

Yesterday, if you arrived earlier, you would have seen your former friend.

                   A           B                                         C                     D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sửa lỗi: arrived -> had arrived

Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ: [If + thì quá khứ hoàn thành], [would + have + V3/V-ed]

Dịch: Hôm qua, nếu bạn đến sớm hơn, bạn có thể đã gặp lại người bạn cũ của mình.


Câu 32:

It takes a long time to learn a foreign language. (starting with a gerund).

………………………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Learning a foreign language takes a long time

Gerund (n): danh động từ

Take + khoảng thời gian to V: mất bao nhiêu thời gian để làm gì

Dịch: Phải mất một thời gian dài để học ngoại ngữ.


Câu 33:

Ann couldn’t understand Peter’s sense of humour. (Cleft sentence: focus on the underlined part)

………………………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It was Peter's sense of humour that Hoa couldn't understand.

It + to be + Noun/ Pronoun (người/ vật) + that/who + V: Chính … (Cấu trúc nhấn mạnh)

Dịch: Ann không thể nào hiểu được sự hài hước của Peter.


Câu 34:

The students have discussed the pollution problems since last week. (passive voice)

.…………………………………………………………………………………..…

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The pollution problems have been discussed since last week.

Dịch: Các sinh viên đã thảo luận về các vấn đề ô nhiễm từ tuần trước.


Câu 35:

She can cook for herself and that makes her more independent. (using the noun ability and a to-infinitive)

………………………………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The ability to cook for herself makes her more independent.

Ability to V: khả năng làm gì

Dịch: Cô ấy có thể tự nấu ăn và điều đó khiến cô ấy trở nên độc lập hơn.


Bắt đầu thi ngay