Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 8
-
3638 lượt thi
-
45 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ai/, còn lại phát âm là/i/
Câu 2:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /e/, còn lại phát âm là /ei/
Câu 3:
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
Đáp án đúng là: C
Đối với đuôi “-ion”, trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
Đáp án C trọng âm 4, còn lại trọng âm 3
Câu 4:
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
Đáp án đúng là: A
Đáp án A trọng âm 2, còn lại trọng âm 1
Câu 5:
Having lived here for seven years, my friend is used to speak English with all her classmates.
A B C D
Đáp án đúng là: C
Sửa lỗi: to speak -> to speaking
Be used to Ving: quen làm gì
Dịch: Sống ở đây bảy năm, bạn tôi quen nói tiếng Anh với tất cả các bạn cùng lớp.
Câu 6:
To grow well, a tree must be well-suited to the area where is it planted.
A B C D
Đáp án đúng là: D
Sửa lỗi: is it planted -> it is planted
Đây là câu kể, không phải câu hỏi, nên không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ
Dịch: Để phát triển tốt, cây phải phù hợp với khu vực được trồng.
Câu 7:
I bought four boxes, but I like yellow ones.
A B C D
Đáp án đúng là: D
Sửa lỗi: yellow ones -> yellow one
Sử dụng one (số ít) và ones (số nhiều) để tránh việc lặp lại danh từ. Ở đây, sử dụng “one” phù hợp với nghĩa của câu hơn “ones”
Dịch: Tôi đã mua bốn hộp, nhưng tôi thích hộp màu vàng.
Câu 8:
I think it's no good to tell him about that.
A B C D
Đáp án đúng là: C
Sửa lỗi: to tell -> telling
It’s no good + Ving = It’s no use + Ving = There is no point in Ving: Thật vô ích để …
Dịch: Tôi nghĩ nó là vô ích để kể cho anh ta về điều đó
Câu 9:
The population of the world has been increased faster and faster.
A B C D
Đáp án đúng là: C
Sửa lỗi: increased -> increasing
“Increase” luôn chia chủ động, không chia bị động
Dịch: Dân số thế giới ngày càng tăng nhanh.
Câu 10:
Select THE SYNONYM of the following bold and underlined word
They quickly read the questions and tried to find out the answers.
Đáp án đúng là: D
Find out = discover (v): tìm ra, khám phá ra
Dịch: Họ nhanh chóng đọc các câu hỏi và cố gắng tìm ra câu trả lời
Câu 11:
All students can take part in the annual English-speaking Competition.
Đáp án đúng là: A
Annual (adj): hàng năm
Dịch: Tất cả học sinh đều có thể tham gia Cuộc thi nói tiếng Anh hàng năm.
Câu 12:
Read the passage carefully, then choose the best answers:
The dramatic growth of the world's population in the twentieth century was on a scale without parallel in human history. Most of this growth had occurred since 1950 and was known as the population 'explosion'. Between 1950 and 1980 the world population increased from 2.5 to over 4 billion, and by the end of the twenty century the figure had risen to about 6.6 billion. Growth of this size cannot continue indefinitely. Recent forecasts suggest that the total population will level out at between 10 and 15 billion in the mid twenty first century. Already there are encouraging signs that the rate of increase in many less developed countries is beginning to slow down.
According to the passage, at no period in human history has there been ______.
Đáp án đúng là: A
Magnitude (n): cỡ lớn
Dựa vào câu “The dramatic growth of the world's population in the twentieth century was on a scale without parallel in human history.” (Sự gia tăng mạnh mẽ của dân số thế giới trong thế kỷ XX trên quy mô không thể nào sánh bằng trong lịch sử loài người)
Câu 13:
In 2000, the world's population was about ______.
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu “…by the end of the twenty century the figure had risen to about 6.6 billion.”.(…vào cuối thế kỷ hai mươi, con số đã tăng lên khoảng 6,6 tỷ.)
Câu 14:
It is pointed out in the passage that the increase in the world population ______.
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu “Recent forecasts suggest that the total population will level out at between 10 and 15 billion in the mid twenty first century.” (Các dự báo gần đây cho thấy tổng dân số sẽ chững lại ở mức từ 10 đến 15 tỷ vào giữa thế kỷ XXI.)
Câu 15:
The phrasal verb 'level out' in line 8 means ______.
Đáp án đúng là: B
Level out: vượt mức
Câu 16:
It has been forecast that, by the middle of the twenty-first century _____.
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu “Recent forecasts suggest that the total population will level out at between 10 and 15 billion in the mid twenty first century.” (Các dự báo gần đây cho thấy tổng dân số sẽ chững lại ở mức từ 10 đến 15 tỷ người vào giữa thế kỷ XXI.)
Câu 17:
In the United States, people____________ all ages celebrate birthdays.
Đáp án đúng là: of
Of all ages: ở tất cả độ tuổi, ở mọi lứa tuổi
Dịch: Ở Hoa Kỳ, mọi người ở mọi lứa tuổi tổ chức sinh nhật
Câu 18:
She was determined that she would be equal _______________any other athletes.
Đáp án đúng là: to
Be equal to …: ngang bằng
Dịch: Cô ấy đinh ninh rằng mình ngang sức với bất kỳ các vận động viên nào khác.
Câu 19:
Most journalists studied journalism _______________ college.
Đáp án đúng là: in
In college: ở trường đại học (để học tập)
At college: ở trường đại học (nhưng không phải để học)
Dịch: Hầu hết các nhà báo đã học báo chí trong trường đại học.
Câu 20:
Safe birth-control methods ______ family planning are not available to them.
Đáp án đúng là: for
Method of …: phương thức (được sử dụng)
Method for …: phương thức (tạo ra, có sẵn để có thể sử dụng)
Dịch: Họ không có các phương pháp ngừa thai an toàn cho kế hoạch hóa gia đình.
Câu 21:
We spent the week visiting _____________. (relation)
Đáp án đúng là: relatives
Relation (n): mối quan hệ
Relate (v): liên quan, gắn với
Relative (n): họ hàng
Relative (adj): có liên quan
Dịch: Chúng tôi đã dành cả tuần để thăm họ hàng.
Câu 22:
They went hiking in a ______________ region. (mountain)
Đáp án đúng là: mountainous
Mountain (n): núi
Mountainous (adj): miền núi
Dịch: Họ đã đi bộ đường dài ở một vùng núi
Câu 23:
Full ______________by all members is compulsory. ( participate )
Đáp án đúng là: participation
Participate (v): tham gia
Participation (n): sự tham gia
Participant (n): người tham gia
Dịch: Sự tham gia đầy đủ của tất cả các thành viên là bắt buộc
Câu 24:
Taking part in the competition gave me opportunity to test my general _____.( know )
Đáp án đúng là: knowledge
Know (v): biết
Knowledge (n): kiến thức
Dịch: Tham gia cuộc thi giúp tôi có cơ hội kiểm tra kiến thức chung của mình
Câu 25:
The _____________from three schools took part in the English Speaking Contest. (represent )
Đáp án đúng là: representatives
Represent (v): đại diện
Representative (n): người đại diện
Dịch: Đại diện của ba trường đã tham gia cuộc thi Hùng biện tiếng Anh.
Câu 26:
Fill in the blanks with the correct verb forms
Laura reminded her roommate ____________ her alarm clock for 6:00. (set)
Đáp án đúng là: to set
Remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì
Dịch: Laura nhắc bạn cùng phòng đặt báo thức lúc 6 giờ.
Câu 27:
He was often made _____________ milk by his mother. (drink)
Đáp án đúng là: to drink
be made to V: bị bắt làm gì
Dịch: Cậu ta bị mẹ bắt uống sữa
Câu 28:
Fill in the blanks with the correct verb tenses
I’m very tired because I (work) ________________all this morning.
Đáp án đúng là: have worked
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động vừa mới kết thúc, còn để lại kết quả ở hiện tại.
Dịch: Tôi rất mệt vì tôi đã làm việc cả sáng nay.
Câu 29:
Rivers usually_____________ (flow) to the sea.
Đáp án đúng là: flows
Hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên
Dịch: Sông thường chảy ra biển
Câu 30:
The speaker of the House _____________ (finish) her term in May 2017.
Đáp án đúng là: finished
In May 2017: mốc thời gian trong quá khứ
Dịch: Người phát ngôn của quốc hội đã kết thúc nhiệm kỳ vào tháng 5 năm 2017.
Câu 31. Read the passage and choose the best answers: (1m)
members - out -_sentence - judges - poem - smoothly – of – quickly – relationship - lesson
Hung, Thu and Nga were the ________(31)_________ of Group A. They quickly read the questions and tried to find ________(32)_________the answers. At first, things went ________(33)_________. They almost completed the five activities. But in Activity 5, Hung had difficulty reciting the _____(34)______. He could not remember the last sentence. Time was up, and the ______(35)_____ announced the results.
Hung, Thu and Nga were the ________(31)_________ of Group A.
Đáp án đúng là:
members
Dịch: Hùng, Thu và Nga là thành viên của nhóm A.
Câu 31:
Read the passage and choose the best answers
members - out -_sentence - judges - poem - smoothly – of – quickly – relationship - lesson
Hung, Thu and Nga were the ________(31)_________ of Group A. They quickly read the questions and tried to find ________(32)_________the answers. At first, things went ________(33)_________. They almost completed the five activities. But in Activity 5, Hung had difficulty reciting the _____(34)______. He could not remember the last sentence. Time was up, and the ______(35)_____ announced the results.
Hung, Thu and Nga were the ________(31)_________ of Group A.
Đáp án đúng là:
members
Dịch: Hùng, Thu và Nga là thành viên của nhóm A.
Câu 32:
They quickly read the questions and tried to find ________(32)_________the answers.
Đáp án đúng là:
out
Find out: tìm ra, phát hiện ra
Dịch: Họ nhanh chóng đọc câu hỏi và cố gắng tìm ra câu trả lời.
Câu 33:
At first, things went ________(33)_________.
Đáp án đúng là:
smoothly
Smoothly (adv): suôn sẻ, trơn tru
Dịch: Lúc đầu, mọi thứ diễn ra suôn sẻ
Câu 34:
But in Activity 5, Hung had difficulty reciting the _____(34)______.
Đáp án đúng là:
poem
Recite (v): ngâm thơ, đọc thuộc lòng
Dịch: Nhưng ở Hoạt động 5, Hùng gặp khó khăn khi đọc thuộc lòng bài thơ.
Câu 35:
Time was up, and the ______(35)_____ announced the results.
Đáp án đúng là:
judges
Time’s up: hết giờ
Announce (v): công bố, thông báo
Dịch: Hết giờ, giám khảo công bố kết quả.
Câu 36:
Rewrite the sentence or join the pairs of sentences beginning with the words given
Sheila finally managed to get a job.
→ Sheila finally succeeded in _________________________________________
Đáp án đúng là: Sheila finally succeeded in getting a job
Manage + to V = Succeed in + Ving: thành công làm gì
Dịch: Sheila cuối cùng đã tìm được việc làm.
Câu 37:
He was very sorry that he didn’t see Ann on her trip to London.
→He greatly regretted_________________________________________
Đáp án đúng là: He greatly regretted not seeing Ann on her trip to London.
Regret + (not) Ving: tiếc đã (không) làm gì
Dịch: Anh ấy rất tiếc vì đã không tiễn Ann trong chuyến đi của cô ấy đến London.
Câu 38:
“It was nice of you to visit me. Thank you,” Ms. White said to Jack.
→ Ms. White thanked _________________________________________
Đáp án đúng là: Ms. White thanked Jack for visiting her
It + be + nice of O to V: ai đó thật là tốt khi làm gì
Thank sb for st/Ving: cảm ơn ai vì điều gì
Câu 39:
“If I catch the plane, I’ll be home by five.” He said.
→ He said ___________________________________________________
Đáp án đúng là: He said (that) if he caught the plane, he would be home by five
Chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp thì phải đổi đại từ, lùi thì.
Dịch: Anh ta nói: "Nếu tôi bắt được máy bay, tôi sẽ về nhà trước năm giờ."
Câu 40:
If Mr. Mike doesn’t have a lot of money, he will not buy a new house.
→ Unless_______________________________________________________
Đáp án đúng là: Unless Mr. Mike has a lot of money, he will not buy a new house
Unless = If … not: Nếu không …
Dịch: Nếu ông Mike không có nhiều tiền, ông ấy sẽ không mua nhà mới
Câu 41:
Listen and fill in the missing words
I think Christmas is one of the happiest times of the year. Everyone has a (41)_______ on their face, especially children. It’s such an exciting time for kids. They can’t wait to open their presents and (42)_________ with all of their new games and toys. It’s a nice time for adults too. They can catch up with their families and relax. Traditionally, the mother of the family is busiest at Christmas. She does most of the Christmas (43)__________ and wraps the presents. Of course, she also spends hours cooking Christmas dinner. Let’s not forget the true (44)________ of Christmas, though. It is not about shopping and Christmas trees and ‘Frosty the Snowman’. It’s all about love for each other and (45)___________ around the world. Let’s hope this message stays alive.
I think Christmas is one of the happiest times of the year. Everyone has a (41)_______ on their face, especially children.
Đáp án đúng là:
smile
Dịch: “Tôi nghĩ Giáng sinh là một trong những thời điểm hạnh phúc nhất trong năm. Mỗi người đều có nụ cười trên môi, đặc biệt là trẻ em.”
Câu 42:
They can’t wait to open their presents and (42)_________ with all of their new games and toys.
Đáp án đúng là:
play
Dịch: Họ không thể kiên nhẫn chờ đợi để mở quà và chơi với tất cả các trò chơi, đồ chơi mới.
Câu 43:
She does most of the Christmas (43)__________ and wraps the presents.
Đáp án đúng là:
shopping
Do shopping: đi mua sắm
Dịch: Cô ấy đi mua hầu hết các đồ Giáng sinh và gói những món quà.
Câu 44:
Let’s not forget the true (44)________ of Christmas, though.
Đáp án đúng là:
meaning
True meaning: ý nghĩa đích thực
Dịch: Tuy nhiên, đừng quên ý nghĩa thực sự của Giáng sinh. Nó không phải là về mua sắm, cây thông Noel hay người tuyết.
Câu 45:
It’s all about love for each other and (45)___________ around the world.
Đáp án đúng là:
peace
Dịch: Đó là tất cả về tình yêu dành cho nhau và hòa bình trên toàn thế giới.