Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 3
-
3653 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose from the four given options (marked A, B, C or D) the one that needs correcting to make the given sentence meaningfully and grammatically correct.
Lan is very tired. ___________, she has to finish her assignment before going to bed.
Đáp án đúng là: C
Dựa vào nghĩa đối lập của hai câu cần liên từ kết nối.
Dịch: Lan đang rất là mệt. Tuy nhiên, cô vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ được giao trước khi đi ngủ.
Câu 2:
Nam is very sociable. He __________ part in many school activities.
Đáp án đúng là: A
Take part in: tham gia
Dịch: Nam rất là quảng giao. Anh ấy tham gia vào rất nhiều hoạt động ở trường học.
Câu 3:
A fable is a short story which is generally told to teach __________ useful lesson.
Đáp án đúng là: A
A/an được chọn theo cách phát âm của chữ cái đầu, không phải theo cách viết. “useful” chữ “u” phát âm là /ju/ -> chọn “a”.
Dịch: Truyện ngụ ngôn là một câu chuyện ngắn thường được kể để dạy về một bài học hữu ích cho cuộc sống.
Câu 4:
The __________ of forest is destroying the earth’s plants and animals.
Đáp án đúng là: A
Sau “the” cần một danh từ
Dịch: Sự suy giảm của rừng là sự hủy diệt đối với thực và động vật trên trái đất.
Câu 5:
The housewife is fed __________ with doing the housework every day.
Đáp án đúng là: D
Feed up with: chán nản, mệt mỏi
Người vợ nội trợ chán chường với việc làm việc nhà mỗi ngày.
Câu 6:
While she __________, the phone rang.
Đáp án đúng là: A
Thì quá khứ tiếp diễn, miêu tả một sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ thì một sự việc khác chen vào.
Dịch: Trong khi cô ấy đã đang nấu ăn thì điện thoại reo.
Câu 7:
The roof of the house was broken by a __________ wind two weeks ago.
Đáp án đúng là: A
Strong wind: gió mạnh.
Dịch: Mái của ngôi nhà đã bị phá hỏng bởi một cơn gió mạnh 2 tuần trước.
Câu 8:
- Jane: “Do you think it will rain?” - Mary: “_____________________:
Đáp án đúng là: C
I hope not: tôi mong là điều đó không xảy ra.
Dịch: Jane: “Bạn có nghĩ là sắp mưa không?” – Mary: “tôi mong là điều đó không xảy ra.”
Câu 9:
Read the following passage then choose one from the words in box to fill in each of the blanks. There are two more words than needed.
time raising make exist enables side
Without transportation, our modern society could not (1)_______, we would have no metal, no coal and no oil nor would we have any product made from these materials. Besides, we would have to spend most of our time (2)_______ food and food would be limited to the kinds that could grow in the climate and soil of our neighborhoods. Transportation also affects our lives in other ways. Transportation can speed a doctor to the (3)_______ of a sick person, even if the patient lives on an isolated farm. It can take police to the scene of a crime within moments of being notified. Transportation (4)_______ teams of athletes to compete in national and international sports contests. In time of disasters, transportation can rush aid to person in areas stricken by floods, famines and earthquakes.
Without transportation, our modern society could not (1)_______, we would have no metal, no coal and no oil nor would we have any product made from these
Đáp án đúng là: exist
Dựa vào nghĩa của câu.
Dịch: Nếu không có giao thông, sẽ không có sự tồn tại xã hội hiện đại hiện nay, chúng ta sẽ không có kim loại, không có than đá và dầu mỏ, cũng như không có bất kỳ sản phẩm nào được làm từ những vật liệu này.
Câu 10:
Besides, we would have to spend most of our time (2)_______ food and food would be limited to the kinds that could grow in the climate and soil of our neighborhoods.
Đáp án đúng là: raising
Dựa vào nghĩa của câu.
Spend + time + động từ + ing: tiêu tốn thời gian làm việc gì
Dịch: Thêm vào đó, chúng ta sẽ phải dành phần lớn thời gian để sản xuất lương thực và thức ăn sẽ bị giới hạn ở những loài có thể phát triển trong khí hậu và thổ nhưỡng trong vùng.
Câu 11:
Transportation can speed a doctor to the (3)_______ of a sick person, even if the patient lives on an isolated farm.
Đáp án đúng là: side
Dựa vào nghĩa của câu.
Dịch: Phương tiện giao thông phát triển có thể nhanh chóng đưa bác sĩ đến nơi người bệnh, ngay cả khi bệnh nhân sống trong một nông trại xa xôi cách biệt với thế giới bên ngoài.
Câu 12:
Transportation (4)_______ teams of athletes to compete in national and international sports contests.
Đáp án đúng là: enables
Dựa vào nghĩa của câu.
Dịch: Giao thông vận tải cho phép cho các đoàn vận động viên tham gia thi đấu ở các giải thể thao trong nước và quốc tế.
Câu 13:
Read the following passage carefully and choose from the four given options one best solution to finish each of the questions that follow.
David Robert Joseph Beckham was born in Leytonstones, London on 2nd May 1975. Keen on football from very early on, David won the Bobby Charlton Soccer Skills Award when he was 11. Five years later, at the age of 16, he signed on as a trainee at Manchester United Football Club. The following year, he made his first appearance as a substitute, but it was another three years before he started playing full-time in the Premier League.
He established himself as a quality player in the 1995-1996 season and, in his midfield right position, the number 7 helped his team to win the FA Cup semi-final against Chelsea.
In 1996 he started playing for the English senior team and the year ended with him being voted Young Player of the Year.
It was no surprise that Beckham was picked up to play in the 1998 World Cup in France. A year later he was voted the second best player in the world after Rivaldo, the outstanding Barcelona and Brazil player.
In 2001, he was made captain of the England team, a responsibility which brought out him the best in him. During the match, he led by example and showed that he could play with all his heart.
When David Beckham was 11, he ___________.
Đáp án đúng là: B
Thông tin trong bài đọc: “Keen on football from very early on, David won the Bobby Charlton Soccer Skills Award when he was 11.”
Dịch: Đam mê với bóng đá từ rất sớm, David đã giành được Giải thưởng Kỹ năng bóng đá Bobby Charlton khi chỉ mới 11 tuổi.
Câu 14:
When did he sign as a trainee for Manchester United Football Club?
Đáp án đúng là: D
Thông tin trong bài đọc: “Five years later, at the age of 16, he signed on as a trainee at Manchester United Football Club.”; “David Robert Joseph Beckham was born in Leytonstones, London on 2nd May 1975.”
Dịch: Năm năm sau, ở tuổi 16, anh ký hợp đồng với tư cách là thực tập sinh của Câu lạc bộ bóng đá Manchester United.
Câu 15:
What is TRUE about David Beckham?
Đáp án đúng là: C
Thông tin trong bài đọc: “He established himself as a quality player in the 1995-1996 season and, in his midfield right position, the number 7 helped his team to win the FA Cup semi-final against Chelsea.”
Dịch: Anh ấy đã khẳng định mình là một cầu thủ sáng giá trong mùa giải 1995-1996 và ở vị trí trung vệ phải, số 7 và đã giúp đội bóng của anh ấy giành quyền vào bán kết FA Cup với Chelsea.
Câu 16:
The word “outstanding” is closest in meaning to ___________.
Đáp án đúng là: A
Outstanding: nổi bật, xuất sắc = excellent: xuất sắc
Disappoiting: gây thất vọng
Lyrical: mê đắm
Delighting: thích thú, say mê
Câu 17:
Rewrite the sentences with the suggestion:
Someone wrote this letter last night.
-> This letter _________________________________________________________
Đáp án đúng là: was written last night.
Câu bị động: Chủ ngữ + động từ tobe (chia theo thì gốc của câu chủ động) + động từ (chia ở dạng phân từ II) +....
Dịch: Bức thư này được viết tối qua.
Câu 18:
The program was interesting.
-> I was ______________________________________________________________
Đáp án đúng là: interested in the program.
Interested in: có hứng thú với cái gì
Dịch: Tôi cảm thấy hứng thú với chương trình.
Câu 19:
It’s three years since I last saw Nam.
-> I haven’t __________________________________________________________
Đáp án đúng là: seen Nam for three years.
Dịch: Tôi đã không gặp Nam trong vòng 3 năm rồi.
Câu 20:
Neil Armstrong was the first man who walked on the moon.
-> Neil Armstrong _____________________________________________________
Đáp án đúng là: was the first man to walk on the moon.
Sử dụng rút gọn mệnh đề quan hệ.
The first/last/thứ tự.... + to + động từ
Dịch: Neil Amstrong là người đầu tiên đi bộ trên mặt trăng.