- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
Giải bài tập Toán 5 kì 2
-
5455 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tính chu vi hình tròn có đường kính d: d = 0,6cm
Chu vi hình tròn là:
0,6 x 3,14 = 1,884 (cm)
Câu 2:
Tính chu vi hình tròn có đường kính d: d = 2,5dm
Chu vi hình tròn là:
2,5 x 3,14 = 7,85 (cm)
Câu 3:
Tính chu vi hình tròn có đường kính d: d = 4/5 m
Chu vi hình tròn là:
x 3,14 = 2,512 (cm)
Câu 4:
Tính chu vi hình tròn có bán kính r: r = 2,75cm
Chu vi hình tròn là:
2,75 x 2 x 3,14 = 17,27 (cm)
Câu 5:
Tính chu vi hình tròn có bán kính r: r = 6,5dm
Chu vi hình tròn là:
6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (dm)
Câu 6:
Tính chu vi hình tròn có bán kính r: r = 1/2 m
Chu vi hình tròn là:
x 2 x 3,14 = 3,14 (m)
Câu 7:
Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó.
Chu vi của bánh xe đó là:
0,75 x 3,14 = 2,355 (m)
Đáp số: 2,355 m.