- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
Giải bài tập Toán 5 kì 2
-
5429 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đọc các số sau:
70815;
975 806;
5 723 600;
472 036 953.
70815: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm
975 806: chín trăm bảy mươi năm nghìn tám trăm linh sáu
5723600: năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm
472 036 953: bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba
Câu 2:
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
70815;
975 806;
5 723 600;
472 036 953.
Trong số 70851, chữ số 5 trong chỉ 5 đơn vị (5)
Trong số 975806, chữ số 5 trong chỉ 5 ngàn (5000)
Trong số 5723600, chữ số 5 trong chỉ 5 đơn vị (5000000)
Trong số 427036953, chữ số 5 trong chỉ 5 đơn vị (50)
Câu 3:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Ba số tự nhiên liên tiếp:
998; 999; ...
...; 8000; 8001.
66 665;...;66 667.
998; 999;1000
7999; 8000; 8001.
66 665;66 666 ;66 667.
Câu 4:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Ba số chẵn liên tiếp:
98; 100;...
996;998;...
.....;3 000; 3 002.
98; 100;102
996;998;1000
2998;3 000; 3 002.
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Ba số lẻ liên tiếp
77; 79;...
299; ...; 303.
...; 2 001; 2003.
77; 79;81
299; 301; 303.
1999;2 001; 2003.
Câu 6:
Điền dấu thích hợp :
1000...997
53 796...53 800
6987...10 087
217 690...217 689
7500 : 10 ...750
68 400...684 x 100
1000 > 997
53 796 < 53 800
6987 < 10 087
217 690 > 217 689
7500 : 10 = 750
68 400 = 684 x 100.
Câu 7:
Viết các số sau theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468.
3999 < 4856 < 5468 < 5486.
Câu 8:
Viết các số sau theo thứ tự:
Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762
3762 > 3726 > 2763 > 2736.
Câu 9:
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được:
.... 43 chia hết cho 3
....43 chia hết cho 3 , vậy ....+ 4 +3 = ....+7 chia hết cho 3. Vậy có thể viết vào ô trống .... một trong các chữ số sau : 2, 5 , 8.
Câu 10:
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được: 2....7 chia hết cho 9
Tương tự, 2 + ....+ 7 = 9 +.... chia hết cho 9. Vậy có thể viết 0 hoặc 9 vào.....
Câu 11:
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được: 81.... chia hết cho cả 2 và 5
81 chia hết cho 5 vậy.... có thể là 0 hoặc 5. Nhưng 81.... chia hết cho 2 nên .... không thể là 5..
Câu 12:
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được: 46 .... chia hết cho cả 3 và 6
46.... chia hết cho 5 nên.... có thể là 0 hoặc 5
- Nếu .... là 0 ta có: 4 + 6 + 0 = 10 không chia hết cho 3 : loại
- Nếu .... là 5 ta có: 4 + 6 + 5 = 15 chia hết cho 3 : chọn