Thứ sáu, 16/05/2025
IMG-LOGO

Giải bài tập Toán 5 kì 2

  • 5406 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:

63,42 ;

99,99 ;

81,325 ;

7,081.

Xem đáp án
SốCách đọcPhần nguyênPhần thập phân
63,42Sáu mươi ba phảy bốn hai6342 (phần trăm)
99,99Chín mươi chín phảy chín chín9999 (phần trăm)
81,325Tám mươi mốt phảy ba trăm hai lăm81325 (phần ngàn)
7,081Bảy phảy không trăm tám mươi mốt7081 (phần ngàn)

+ Trong số 63, 42 - Chữ số 6 chỉ 6 chục,

chữ số 3 chỉ 3 đơn vị,

chữ số 4 chỉ 4 phần mười,

chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.

+ Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.

+ Trong số 81,325 - Chữ số 8 chỉ 8 chục,

Chữ số 1 chỉ 1 đơn vị,

Chữ số 3 chỉ 3 phần mười,

Chữ số 2 chỉ 2 phần trăm,

Chữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.

+ trong số 7,018 - Chữ số 7 chỉ 7 đơn vị,

Chữ số 0 chỉ 0 phần mười,

Chữ số 8 chỉ 8 phần trăm,

Chữ số 1 chỉ 1 phần nghìn.


Câu 7:

Viết các số sau dưới dạng số thập phân: 14; 35; 78; 112

Xem đáp án

14=25100=0,2535=610=0,678=7.1258.125=8751000=0,87512=510=0,5Vậy 112=1,5


Câu 8:

78,6...78,59

28,300...28,3

9,478...9,48

0,916...0,906

Xem đáp án

78,6 > 78,59

28,300 = 28,3

9,478 < 9,48

0,916 > 0,906


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan