Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 2 Grammar trang 26 có đáp án
-
690 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Look at the article on page 25 and complete the sentences. Then complete the rule. (Nhìn vào bài báo trang 25 và hoàn thành câu. Sau đấy hoàn thành quy tắc.)
1. use |
2. don’t |
Rule: Don’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Sử dụng đúng thiết bị.
2. Không tập thể thao sớm một lần nữa sau chấn thương.
Quy tắc: Mệnh lệnh khẳng định sử dụng dạng nguyên thể của động từ. Mệnh lệnh phủ định sử dụng Don’t + dạng nguyên thể của động từ. Chúng ta có thể sử dụng mệnh lệnh trong hướng dẫn, yêu cầu, lời khuyên hay cảnh báo.
Câu 2:
Use the verbs in the list to complete the sentences. For some verbs you need to use the negative form. (Sử dụng những động từ trong danh sách để hoàn thành câu. Đối với một số động từ bạn cần sử dụng dạng phủ định.)
1. Eat |
2. Don’t stay up |
3. Do |
4. Drink |
5. Visit |
6. Don’t worry |
7. Enjoy |
|
Hướng dẫn dịch:
Cách để khỏe mạnh
Ăn thật nhiều rau. Đừng ngủ muộn. Tập thể dục thường xuyên. Uống đủ nước. Tới khám mỗi sáu tháng. Đừng lo lắng nhiều. Tận hưởng cuộc sống.
Câu 3:
Speaking: Work in pairs. Think of three more things that help you stay healthy. Use imperatives to share your ideas with your partner. (Nói: Làm việc theo cặp. Nghĩ nhiều hơn 3 thứ cái mà giúp bạn khỏe mạnh. Sử dụng câu khẳng định để chia sẻ quan điểm của bạn với bạn cặp của bạn.)
Gợi ý:
Don’t eat much meat. Sleep enough hours. Spend time relaxing after working.
Hướng dẫn dịch:
Đừng ăn quá nhiều thịt. Ngủ đủ giờ. Dành thời gian thư giãn sau khi làm việc.
Câu 4:
Read the article on the page 25 and match the parts of the sentences. Then read the rule. (Đọc bài báo ở trang 25 và nối những phần của câu.)
1 – b |
2 - a |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn tập những bài tập làm nóng cơ thể trước khi đi xe đạp, cơ bắp sẽ trở nên linh hoạt hơn.
2. Nếu bạn không cẩn thận, bạn có thể sẽ bị thương.
Quy tắc: Chúng ta sử dụng điều kiện loại 1 để nói về một tình huống có thể xảy ra và kết quả tương lai của nó. Chúng ta sử dụng có thể khi chúng tôi không chắc chắn về
kết quả.
Mệnh đề If |
Mệnh đề kết quả |
If + thì hiện tại đơn |
S + will (not)/may (not) + dạng nguyên thể |
Câu 5:
Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs. (Hoàn thành câu điều kiện loại 1 với dạng đúng của động từ.)
1. will become, win
2. eats, will/may be
3. find, will telephone
4. reads, will/may have
5. will/may steal, don’t lock
Hướng dẫn dịch:
1. Họ sẽ trở thành nhà vô địch nếu họ thắng trận này.
2. Nếu cô ấy ăn quá nhiều chất béo hoặc đường, cô ấy sẽ bị ốm.
3. Nếu tôi tìm thấy bằng lái xe của bạn, tôi sẽ gọi cho bạn ngay lập tức.
4. Nếu anh ấy đọc sách trong ánh sáng kém, anh ấy sẽ gặp những vấn đề về mắt.
5. Ai đấy sẽ trộm xe máy của bạn nếu bạn không khóa nó.