Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Cái trống trường em
-
55 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nghe – viết: Cái trống trường em (hai khổ thơ đầu)
? Tìm các dấu câu trong bài chính tả.
- Những chữ đứng đầu mỗi câu thơ phải viết hoa và tên bài thơ : Cái, Mùa, Suốt, Trống, Bồng, Trong, Bọn, Chỉ.
Câu 2:
Điền vào chỗ trống:
a) l hay n ?
b) en hay eng ?
c) i hay iê ?
a) l hay n ?
Trả lời:
Long lanh đáy nước in trờiThành xây khói biếc non khơi bóng vàng.NGUYỄN DU
b) en hay eng ?
Trả lời:
Đêm hội, ngoài đường người và xe chen chúc. Chuông xe xích lô leng keng, còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ hẹn với bạn, Hùng cố len qua dòng người đang đổ về sân vận động.
c) i hay iê ?
Trả lời:
Cây bàng lá nõn xanh ngờiNgày ngày chim đến tìm mồi chíp chiuĐường xa gánh nặng sớm chiềuKê cái đòn gánh bao nhiêu người ngồi.TRẦN ĐĂNG KHOA
Câu 3:
Thi tìm nhanh.
Em hãy ghép âm l, n với các vần để tìm tiếng có nghĩa.
a) Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt đầu bằng l
- Những tiếng bắt đầu bằng n: na, nay, nặn, nằm, nắm, nặng, nắng, nảy, nấm, nâng, nếm, nín, no, non, nóng, nơ,…
- Những tiếng bắt đầu bằng l: là, lá, lả, lã, lạ, lan, làng, lạng, lành, lách, lạch, len, lén, lên, lê, lễ, lệ, lề, linh, li, lì, lí, lịch, lo, lò, ló, lọ, lô, lố, lộ, lỗ, lông, lồng, lộng, lưng, lửng…
b) Những tiếng có vần en và những tiếng có vần eng
- Những tiếng có vần en : bén, chen, chén, ghen, hẹn, lén, mon men, nhen nhóm, đường phèn, ren, vén, vẻn vẹn, xen, xén…
- Những tiếng có vần eng : xà beng, leng keng, kẻng, xẻng,…
c) Những tiếng có vần im và những tiếng có vần iêm
- Những tiếng có vần im : im lìm, bím tóc, dìm, ghim, nhím, ngất lịm, mỉm cười, mím môi, phim, phím, chim chóc, chìm, cây sim, …
- Những tiếng có vần iêm : que diêm, hiềm khích, nguy hiểm, tiết kiệm, kiểm tra, liêm khiết, cái liềm, niềm vui, viêm, hồng xiêm.