Thứ năm, 28/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 2 Tiếng Việt Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Cái trống trường em

Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Cái trống trường em

Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Cái trống trường em

  • 55 lượt thi

  • 3 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nghe – viết: Cái trống trường em (hai khổ thơ đầu)

? Tìm các dấu câu trong bài chính tả.

Xem đáp án

- Những chữ đứng đầu mỗi câu thơ phải viết hoa và tên bài thơ : Cái, Mùa, Suốt, Trống, Bồng, Trong, Bọn, Chỉ.


Câu 2:

Điền vào chỗ trống:

Em hãy đọc kĩ câu thơ, đoạn văn và phân biệt l/n, en/eng, i/iê khi viết.

a) l hay n ?

b) en hay eng ?

c) i hay iê ?

Xem đáp án

a) l hay n ?

Trả lời:

Long lanh đáy nước in trờiThành xây khói biếc non khơi bóng vàng.NGUYỄN DU

b) en hay eng ?

Trả lời:

Đêm hội, ngoài đường người và xe chen chúc. Chuông xe xích lô leng keng, còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ hẹn với bạn, Hùng cố len qua dòng người đang đổ về sân vận động.

c) i hay iê ?

Trả lời:

Cây bàng lá nõn xanh ngờiNgày ngày chim đến tìm mồi chíp chiuĐường xa gánh nặng sớm chiềuKê cái đòn gánh bao nhiêu người ngồi.TRẦN ĐĂNG KHOA

Câu 3:

Thi tìm nhanh.

Em hãy ghép âm l, n với các vần để tìm tiếng có nghĩa.

Xem đáp án

a) Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt đầu bằng l

- Những tiếng bắt đầu bằng n: na, nay, nặn, nằm, nắm, nặng, nắng, nảy, nấm, nâng, nếm, nín, no, non, nóng, nơ,…

- Những tiếng bắt đầu bằng l: là, lá, lả, lã, lạ, lan, làng, lạng, lành, lách, lạch, len, lén, lên, lê, lễ, lệ, lề, linh, li, lì, lí, lịch, lo, lò, ló, lọ, lô, lố, lộ, lỗ, lông, lồng, lộng, lưng, lửng…

b) Những tiếng có vần en và những tiếng có vần eng

- Những tiếng có vần en : bén, chen, chén, ghen, hẹn, lén, mon men, nhen nhóm, đường phèn, ren, vén, vẻn vẹn, xen, xén…

- Những tiếng có vần eng : xà beng, leng keng, kẻng, xẻng,…

c) Những tiếng có vần im và những tiếng có vần iêm

- Những tiếng có vần im : im lìm, bím tóc, dìm, ghim, nhím, ngất lịm, mỉm cười, mím môi, phim, phím, chim chóc, chìm, cây sim, …

- Những tiếng có vần iêm : que diêm, hiềm khích, nguy hiểm, tiết kiệm, kiểm tra, liêm khiết, cái liềm, niềm vui, viêm, hồng xiêm.


Bắt đầu thi ngay