Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 2 Tiếng Việt Giải Tiếng Việt lớp 2 Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Giải Tiếng Việt lớp 2 Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Giải Tiếng Việt lớp 2 Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp

  • 55 lượt thi

  • 3 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Hãy giải thích từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó :

Xem đáp án

a) Trẻ con

- Trái nghĩa với người lớn.

b) Cuối cùng

- Trái nghĩa với đầu tiên (khởi đầu, bắt đầu)

c) Xuất hiện

- Trái nghĩa với biến mất (mất tích, mất tăm)

d) Bình tĩnh

- Trái nghĩa với vội vàng (vội vã, cuống quýt)


Câu 3:

Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A:

Xem đáp án
Nghề nghiệpCông việc
Công nhând. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày,…
Nông dâna. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá,…
Bác sĩe. Khám và chưa bệnh
Công anb. Chỉ đường ; giữ trật tự làng xóm, phố phường ; bảo vệ nhân dân,…
Người bán hàngc. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi, ô tô, máy cày,…

Bắt đầu thi ngay