Giải VBT Sinh học 7 Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
-
5328 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Quan sát, đọc chú thích hình 40.2 SGK, nêu đặc điểm của khủng long cá, khủng long cánh và khủng long bạo chúa thích nghi với đời sống của chúng.
Em hãy chọn những nội dung thích hợp ở hình 40.2 (SGK) để điền vào bảng sau.
Đặc điểm | Môi trường sống | Cổ | Chi | Đuôi | Dinh dưỡng (thức ăn) |
Tên khủng long | |||||
Khủng long cá | Biển | Rất ngắn | Chi thành vây bơi | Vây đuôi to | Ăn cá, bạch tuộc |
Khủng long cánh Trên | không | Ngắn | 2 chi trước thành cánh, 2 chi sau yếu | Dài mảnh | Ăn cá |
Khủng long bạo chúa | Cạn | Ngắn | 2 chi trước ngắn, có móng vuốt, 2 chi sau to khỏe | Dài to | Ăn thịt |
Câu 3:
Giải thích tại sao khủng long bị tiêu diệt còn những bò sát cỡ nhỏ trong những điều kiện ấy lại vẫn tồn tại và sống sót cho đến ngày nay.
- Do sự thay đổi đột ngột về thời tiết từ nóng sang lạnh, làm cạn kiệt nguồn thức ăn, khủng long kích thước to nên không có chỗ ẩn náu và bị tuyệt chủng.
- Những loài động vật kích thước nhỏ cần lượng thức ăn nhỏ và dễ dàng ẩn náu tránh rét nên không bị chết.
Câu 4:
Em hãy lựa chọn các thông tin thích hợp dưới đây để điền vào bảng sau.
a) Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường (động vật biến nhiệt)
b) Nằm trong hốc tai
c) Dài
d) Sừng khô
e) Chi yếu và có vuốt sắc
g) Cạn
h) Thụ tinh trong
i) Phổi có nhiều vách ngăn
k) Có cơ quan giao phối
l) 2 vòng, tim 3 ngăn (có vách hụt), máu đi nuôi cơ thể là máu pha
m) Có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng
Bảng. Đặc điểm chung của Bò sát
Môi trường sống | Vảy | Cổ | Vị trí màng nhĩ | Cơ quan di chuyển | Hệ hô hấp | Hệ tuần hoàn | Hệ sinh dục | Trứng | Sự thụ tinh | Nhiệt độ cơ thể | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
Đặc điểm chung của Bò sát | g | d | c | b | e | i | l | k | m | h | a |
Câu 5:
Nêu môi trường sống của từng đại diện của ba bộ bò sát thường gặp. Em hãy điền dấu (+) vào bảng sau.
Bảng. Môi trường sống của các đại diện của ba bộ Bò sát thường gặp