Giải VBT Sinh học 7 Bài 41: Chim bồ câu
-
5440 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Quan sát hình 41.1.; 41.2 SGK điền nội dung phù hợp vào ô trống của bảng sau.
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu
Đặc điểm cấu tạo ngoài | Ý nghĩa thích nghi |
(1) | (2) |
Thân: Hình thoi | Giảm sức cản không khí khi bay |
Chi trước: Cánh chim | Quạt gió, cản không khí khi hạ cánh |
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt | Bám chặt vào cành cây, khi hạ cánh |
Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiên mỏng | Làm cánh chim hai giang ra tạo thành một diện tích rộng |
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp | Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ |
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng | Làm đầu chim nhẹ |
Cổ: Dài, khớp đầu với thân | Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông |
Câu 2:
Quan sát hình 41.3 SGK và hình 41.4 và đánh dấu (✓) ứng với động tác thích hợp vào bảng sau:
Bảng 2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay lượn
Các động tác bay | Kiểu bay vỗ cánh | Kiểu bay lượn |
Cánh đập liên tục | ✓ | |
Cánh đập chậm rãi và không liên tục | ✓ | |
Cánh giang rộng mà không đập | ✓ | |
Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió | ✓ | |
Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh | ✓ |
Câu 3:
Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu
Chim bồ câu trống có cơ quan giao cấu tạm thời (do xoang huyệt các lộn ra), thụ tinh trong, đẻ 2 trứng/1 lứa, trứng có vỏ đá vôi. Trứng thì được cả chim trống và chim mái ấp, chim non yếu, được nuôi bằng sữa diều của chim bố mẹ.
Câu 4:
Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay
Thân hình thoi (giảm sức cản không khí khi bay), chi trước biến thành cánh (quạt gió, cản không khí khi hạ cánh), lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng (giúp cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích rộng), mỏ sừng (làm cho đầu nhẹ).
Câu 5:
So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn. Em hãy điền nội dung thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
Các động tác bay | Kiểu bay vỗ cánh | Kiểu bay lượn |
Đập cánh liên tục | Đập cánh không lên tục | |
Đập cánh mạnh | Đập cánh yếu | |
Đập cánh nhanh | Đập cánh chậm rãi | |
Cánh dang rộng mà không đập | ||
Khả năng bay chủ yếu dựa vào sự vỗ cánh | Khả năng bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi luồng gió |