Chính tả Tuần 7 trang 29 VBT Tiếng Việt 2 Tập 1 (có đáp án)
-
178 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng:
Xem đáp án
m đầu | Vần | Thanh | Tiếng | Từ ngữ |
---|---|---|---|---|
v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,... |
th | uy | hỏi | thủy | thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,... |
n | ui | sắc | núi | núi, núi non, sông núi, đồi núi,... |
l | uy | ngã | lũy | lũy tre, thành lũy,... |
Câu 2:
Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp :
Quê hương là cầu ........... nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng ...........
Quê hương là đêm ........... tỏ
Hoa cau rụng ......... ngoài thềm.
Xem đáp án
Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
Câu 3:
Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng:
M : con kiến, miếng mồi
iên | 1 .............. | 2 .............. |
iêng | 1 .............. | 2 .............. |
Xem đáp án
iên | 1. bà tiên, hiền hậu, biển cả,... | 2. viên phấn, đèn điện, chiến thắng,... |
iêng | 1. siêng năng, lười biếng,... | 2. cồng chiêng, sầu riêng, tiếng nói,... |