Thứ bảy, 30/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Địa lý Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lí THPT Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc (Lần 1) có đáp án

Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lí THPT Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc (Lần 1) có đáp án

Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lí THPT Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc (Lần 1) có đáp án

  • 581 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm giữa sông Tiền  và sông Hậu? 

Xem đáp án

Vĩnh Long nằm giữa sông Tiền và sông Hậu. 

Chọn C. 


Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có mật độ dân số cao nhất  trong các đô thị sau đây? 

Xem đáp án

Pleiku có mật độ dân số cao nhất trong các đô thị. 

Chọn B. 


Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết địa điểm nào sau đây có khí tự nhiên?

Xem đáp án

Tiền Hải có khí tự nhiên. 

Chọn C. 


Câu 5:

Nước ta nằm liền kề với vành đai sinh khoáng nên

Xem đáp án

Nước ta nằm liền kề với vành đai sinh khoáng nên có nhiều loại khoáng sản khác nhau.

Chọn A. 


Câu 6:

Địa hình bán bình nguyên ở nước ta

Xem đáp án

Địa hình bán bình nguyên ở nước ta có các bề mặt phủ badan màu mỡ.

Chọn C. 


Câu 7:

Phát biểu nào sau đây đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước ta?

Xem đáp án

Biển Đông tạo ra nhiều dạng địa hình mài mòn. 

Chọn C. 


Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Quảng Bình có khu kinh tế cửa  khẩu nào sau đây? 

Xem đáp án

Tỉnh Quảng Bình có khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo. 

Chọn B. 


Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Huế và Đà Nẵng  đều có ngành nào sau đây?

Xem đáp án

Trung tâm công nghiệp Huế và Đà Nẵng đều có ngành cơ khí.

Chọn D. 


Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào nằm gần biên giới  hơn trong các vườn quốc gia sau đây? 

Xem đáp án

Vườn quốc gia Bù Gia Mập nằm gần biên giới hơn. 

Chọn B. 


Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây giáp biển?

Xem đáp án

Trung tâm kinh tế Hải Phòng giáp biển.

Chọn C. 


Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện Cà Mau sử dụng khí đốt  từ mỏ nào sau đây? 

Xem đáp án

Nhà máy điện Cà Mau sử dụng khí đốt từ mỏ Cái Nước.

Chọn D. 


Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

Xem đáp án

Sân bay Liên Khương đây thuộc Tây Nguyên.

Chọn D. 


Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết hồ Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án

Hồ Ba Bể thuộc tỉnh Bắc Kạn. 

Chọn D. 


Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên có trạm khí  tượng nào sau đây? 

Xem đáp án

Vùng khí hậu Tây Nguyên có trạm khí tượng Đà Lạt.

Chọn B. 


Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình A-B đi qua đỉnh núi  nào sau đây? 

Xem đáp án

Lát cắt địa hình A-B đi qua đỉnh núi Phia Boóc.

Chọn D. 


Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều bông?

Xem đáp án

Gia Lai trồng nhiều bông.

Chọn C. 


Câu 18:

Địa hình núi nằm từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã

Xem đáp án

Địa hình núi nằm từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã có hướng chính tây bắc - đông nam. Chọn A. 


Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây nối Cao  Bằng và Lạng Sơn? 

Xem đáp án

Quốc lộ 4A nối Cao Bằng và Lạng Sơn. 

Chọn D. 


Câu 21:

Vùng biển của nước ta

Xem đáp án

Vùng biển của nước ta có diện tích lớn hơn vùng đất. 

Chọn B. 


Câu 22:

Phát biểu nào sau đây đúng với vùng trong đê của đồng bằng sông Hồng?

Xem đáp án

Vùng trong đê của đồng bằng sông Hồng có các khu ruộng cao bạc màu.

Chọn D. 


Câu 23:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết núi nào sau đây nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất?

Xem đáp án

Núi Bà Đen nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất.

Chọn D. 


Câu 24:

Điểm cực Đông trên đất liền nước ta

Xem đáp án

Điểm cực Đông trên đất liền nước ta tiếp giáp với vùng biển. 

Chọn A. 


Câu 25:

Đặc điểm khí hậu nước ta là 

Xem đáp án

Đặc điểm khí hậu nước ta là nhiệt độ trung bình năm cao, cân bằng ẩm luôn dương, phân hóa đa dạng. Chọn B. 


Câu 26:

Phát biểu nào sau đây đúng với đồng bằng châu thổ sông ở nước ta?

Xem đáp án

Địa hình thấp phẳng, được phù sa các sông lớn bồi tụ. 

Chọn D. 


Câu 27:

Từ thấp lên cao, nước ta lần lượt có các loại đất nào sau đây? 

Xem đáp án

Từ thấp lên cao, nước ta lần lượt có các loại đất: đất phù sa, đất feralit, đất mùn, đất mùn thô.

Chọn B. 


Câu 28:

Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc - Nam ở nước ta?

Xem đáp án

Càng xuống vĩ độ thấp nhiệt độ càng tăng, biên độ nhiệt năm giảm. 

Chọn A. 


Câu 29:

Bắc Bộ nước ta có một mùa đông lạnh, khô và một mùa hạ nóng, ẩm chủ yếu do tác động của

Xem đáp án

Bắc Bộ nước ta có một mùa đông lạnh, khô và một mùa hạ nóng, ẩm chủ yếu do tác động của gió mùa Đông Bắc,  gió thổi từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc, Nam. 

Chọn C. 


Câu 30:

Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 2010 và 2020

(Đơn vị: %)

Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 2010 và 2020  (Đơn vị: %)    (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê. 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?  A. Sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.  B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.  C. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.  D. Giá trị sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.  (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê. 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

Xem đáp án

Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta. 

Chọn C. 


Câu 31:

Mùa mưa của miền Nam và miền Bắc nước ta trùng nhau chủ yếu do tác động của

Xem đáp án

Mùa mưa của miền Nam và miền Bắc nước ta trùng nhau chủ yếu do tác động của gió mùa Tây Nam, dải hội tụ  nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới. 

Chọn D. 


Câu 32:

Đặc điểm địa hình đồng bằng ven biển miền Trung nước ta chủ yếu chịu tác động của các  nhân tố 

Xem đáp án

Đặc điểm địa hình đồng bằng ven biển miền Trung nước ta chủ yếu chịu tác động của các nhân tố sông ngòi,  biển, vùng núi kề bên, các vận động kiến tạo và con người. 

Chọn A. 


Câu 33:

Phát biểu nào sau đây đúng với gió mùa ở nước ta?

Xem đáp án

Hoạt động theo mùa, lấn át Tín phong, tác động phân hóa khí hậu. 

Chọn B. 


Câu 34:

Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tính chất nhiệt đới tăng dần so với miền Bắc và Đông  Bắc Bắc Bộ chủ yếu do tác động của 

Xem đáp án

Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tính chất nhiệt đới tăng dần so với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chủ yếu do  tác động của vĩ độ địa lí, hướng của các dãy núi, gió mùa Đông Bắc giảm sút. 

Chọn A.


Câu 35:

Chế độ dòng chảy của sông ngòi nước ta chủ yếu chịu tác động của

Xem đáp án

Chế độ dòng chảy của sông ngòi nước ta chủ yếu chịu tác động của lưu vực sông, chế độ mưa, nước ngầm, lớp  phủ thực vật, địa thế. 

Chọn B. 


Câu 36:

Số tháng có nhiệt độ dưới chỉ tiêu nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với  miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do 

Xem đáp án

Số tháng có nhiệt độ dưới chỉ tiêu nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và  Nam Bộ chủ yếu do vị trí gần vùng ngoại chí tuyến, gió theo hướng đông bắc, thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh.

Chọn A. 


Câu 37:

Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta có đặc điểm là 

Xem đáp án

Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta có đặc điểm là nhiều sông nhỏ, diện tích đất feralit rộng, nhiều loại  rừng nhiệt đới gió mùa. 

Chọn C. 


Câu 38:

Địa hình bờ biển và thềm lục địa ở ven biển Nam Trung Bộ khác với ở Nam Bộ chủ yếu  do tác động của 

Xem đáp án

Địa hình bờ biển và thềm lục địa ở ven biển Nam Trung Bộ khác với ở Nam Bộ chủ yếu do tác động của sóng  biển, mạng lưới sông, dạng địa hình liền kề, kết quả hoạt động nội lực. 

Chọn A. 


Câu 40:

Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở nước ta chủ yếu chịu tác động của

Xem đáp án

Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở nước ta chủ yếu chịu tác động của các quá trình nội lực, biển, gió  mùa và hướng các dãy núi. 

Chọn A.


Bắt đầu thi ngay