Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 3) có đáp án
Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 3) có đáp án
-
517 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
In-đô-nê-xi-a |
24980,0 |
28806,4 |
31734,2 |
33479,6 |
Phi-lip-pin |
22654,0 |
27599,8 |
23297,8 |
22615,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
- Theo bảng số liệu, nhận xét đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin là In-đô-nê-xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm.
Chọn A
Câu 2:
Chọn C
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có quy mô lớn nhất trong các nhà máy nhiệt điện sau đây?
Chọn A
Câu 5:
Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theoNiên giám thống kê ASEAN 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của của Ma-lai-xi-a năm 2020 so với năm 2016?
- Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Chọn C
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất?
Chọn D
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An Giang?
Chọn D
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Thu Bồn đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
Chọn A
Câu 9:
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta
- Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta là ngành trọng điểm.
Chọn D
Câu 10:
Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Tây Nguyên là
- Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Tây Nguyên là bông
Chọn C
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết than đá có ở tỉnh nào sau đây?
Chọn B
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông Bến Hải thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương Mại, cho biết năm nào sau đây giá trị xuất khẩu của nước ta nhỏ nhất?
Chọn D
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia?
Chọn B
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Băc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết sông Đà chảy qua tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có hai trung tâm công nghiệp?
Chọn D
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào có quy mô dân số lớn nhất trong các thành phố sau đây?
Chọn A
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
Chọn B
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên cho biết quốc lộ 26 đi qua đèo nào sau đây?
Chọn B
Câu 20:
Biện pháp cải tạo đất hoang đồi trọc ở nước ta là
- Biện pháp cải tạo đất hoang đồi trọc ở nước ta là kết hợp nông-lâm.
Chọn D
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết sản phẩm nào sau đây là chuyên môn hóa sản xuất của vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ?
Chọn C
Câu 23:
Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
- Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
Chọn A
Câu 24:
Ngành thủy sản ở nước ta hiện nay
- Ngành thủy sản ở nước ta hiện nay nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
Chọn A
Câu 25:
- Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay chất lượng sản phẩm được cải thiện.
Chọn C
Câu 27:
Biện pháp để khai thác hiệu quả lâu dài tài nguyên sinh vật biển nước ta là
- Biện pháp để khai thác hiệu quả lâu dài tài nguyên sinh vật biển nước ta là trang bị tàu thuyền đánh bắt mới, vừa tăng sản lượng, vừa bảo vệ nguồn lợi ven bờ.
Chọn B
Câu 28:
Vị trí địa lí của nước ta
- Vị trí địa lí của nước ta ở bán cầu Bắc giáp Thái Bình Dương.
Chọn D
Câu 29:
Các thành phố lớn của nước ta hiện nay
- Các thành phố lớn của nước ta hiện nay tăng số lượng và quy mô dân số.
Chọn C
Câu 30:
Giao thông đường biển nước ta hiện nay
- Giao thông đường biển nước ta hiện nay có các tuyến ven bờ theo chiều bắc – nam.
Chọn D
Câu 31:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, phát triển sản xuất hàng hóa.
Chọn C
Câu 32:
Nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do
- Nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do mức sống người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển.
Chọn B
Câu 33:
Cho biểu đồ về diện tích, sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020 :
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
- Sự thay đổi quy mô diện tích và sản lượng hồ tiêu.
Chọn B
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của tài nguyên rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
- Ý nghĩa chủ yếu của tài nguyên rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là bảo đảm cân bằng sinh thái, phục vụ sản xuất.
Chọn D
Câu 35:
Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
hiện đại hoá hoạt động chế biến, phát triển ngành trọng điểm.
Câu 36:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.
Chọn A
Câu 37:
Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
- Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là xây dựng công trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
Chọn C
Câu 38:
Giải pháp chủ yếu để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
- Giải pháp chủ yếu để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là tăng cường liên kết, đẩy mạnh hoạt động chế biến, đa dạng ngành nghề.
Chọn D
Câu 39:
- Sông ngòi nước ta có độ đục cao chủ yếu do địa hình nhiều núi, lượng mưa lớn, mất lớp phủ thực vật.
Chọn C
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
2010 |
2013 |
2016 |
2019 |
Tổng số |
87067,3 |
90191,4 |
93250,7 |
96484,0 |
Dân số thành thị |
26460,5 |
28865,1 |
31397,0 |
33816,6 |
Dân số nông thôn |
60606,8 |
61326,3 |
61853,7 |
62667,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng số dân, dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn C