Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 7) có đáp án
Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 7) có đáp án
-
489 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2000 VÀ 2020
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
Thái Lan |
In-đô-nê-xia-a |
||
Tổng số dân |
Số dân thành thị |
Tổng số dân |
Số dân thành thị |
|
2000 |
62,9 |
19,8 |
211,5 |
88,6 |
2020 |
69,8 |
35,7 |
273,5 |
154,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
- Nhận xét đúng là In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 2:
Chọn B
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây nằm trên sông Cả?
Chọn B
Câu 4:
- Sản phẩm chuyên môn hóa công nghiệp của hướng Hà Nội - Việt Trì - Lâm Thao là hóa chất, giấy.
Chọn B
Câu 5:
Cho biểu đồ:
TỔNG KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LÀO VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2020 so với năm 2010 của Lào và Cam-pu-chia?
- Theo biểu đồ, nhận xét đúng khi so sánh sự thay đổi tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2020 so với năm 2010 của Lào và Cam-pu-chia là Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào.
Chọn B
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất?
Chọn D
Câu 7:
Chọn A
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Lăk thuộc lưu vực sông nào sau đây?
Chọn C
Câu 9:
- Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay phân bố không đều.
Chọn D
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Chọn B
Câu 12:
Chọn B
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
Chọn C
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng?
Chọn C
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
Chọn B
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Long Xuyên có ngành nào sau đây?
Chọn B
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với tỉnh Đồng Tháp?
Chọn A
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đường số 27 đi qua đèo nào sau đây?
Chọn A
Câu 20:
Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là
- Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là trồng rừng đầu nguồn.
Chọn D
Câu 21:
Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
- Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là sơ tán dân.
Chọn B
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn B
Câu 24:
Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay
- Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay gồm có các ngành sản xuất khác nhau.
Chọn B
Câu 25:
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với nền kinh tế nhiều thành phần.
Chọn C
Câu 31:
Biện pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sản xuất cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là
- Biện pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sản xuất cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là dùng giống tốt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật.
Chọn A
Câu 32:
Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
- Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do kinh tế phát triển, có nhiều ngành sản xuất.
Chọn A
Câu 33:
Cho biểu đồ về điện của nước ta năm 2015 và 2020 (Đơn vị: %)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của nước ngọt trong mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là
- Ý nghĩa chủ yếu của nước ngọt trong mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là cải tạo đất trồng, đáp ứng nhu cầu dân cư.
Chọn C
Câu 35:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Chọn C
Câu 36:
Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
- Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là sản xuất tập trung, phát triển thị trường, tăng cường việc chế biến.
Chọn D
Câu 37:
Mục đích chủ yếu của việc hình thành khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn B
Câu 38:
Biện pháp chủ yếu phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là
- Biện pháp chủ yếu phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.
Chọn B
Câu 39:
Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác động của
- Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác động của Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa, địa hình, vị trí nằm gần xích đạo.
Chọn B
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Nghìn tấn) |
|
|||||
Năm |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông |
Đường biển |
Đường hàng không |
|
2015 |
6707 |
877628 |
201531 |
60800 |
229 |
|
2017 |
5611 |
1074451 |
232814 |
70019 |
318 |
|
2018 |
5718 |
1207683 |
251905 |
73562 |
404 |
|
Sơ bộ 2019 |
5100 |
1340528 |
266011 |
77902 |
448 |
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn D