Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

  • 1602 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɜː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/


Câu 2:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /d/ các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 4:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /d/


Câu 6:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Linh can’t go out with us to see a movie now because she’s ____ meal.

Xem đáp án

Đáp án A

Prepare meal: chuẩn bị bữa ăn

Dịch: Linh không thể ra ngoài xem phim cùng chúng ta bây giờ vì cô ấy đang chuẩn bị bữa ăn.


Câu 7:

I’m responsible for cooking dinner as my mother usually works ____.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Tôi chịu trách nhiệm nấu bữa tối vì mẹ tôi thường đi làm muộn


Câu 8:

I usually ____ my younger sisters when my parents are away on business.

Xem đáp án

Đáp án B

A. pick sb up: đón ai

B. take care of sb: chăm sóc ai

C. look for sb/ st: tìm kiếm ai, cái gì

D. take charge of : chịu trách nhiệm

Dịch: Tôi thường chăm sóc em gái khi bố mẹ đi công tác


Câu 9:

Ms. Mai asked me how she could ____ household chores equally in her family.

Xem đáp án

Đáp án: B

A.    make (v): làm, tạo ra

B.    divide (v): chia ra

C.   give cho, tặng, biếu

D.    contribute  (v): đóng góp

Divide household chores: phân chia việc nhà

Dịch: Mai đã hỏi tôi làm cách nào để cô ấy có thể chia đều việc nhà trong gia đình.


Câu 10:

In my family, my father always takes charge of doing the ____ lifting.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Trong gia đình, bố tôi luôn gánh vác việc nặng nhọc.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Hoang ____ his email four times a week in order not to miss anything important.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (four times a week)

Dịch: Hoàng kiểm tra email 4 lần/ tuần để không bỏ lỡ điều gì quan trọng.


Câu 12:

Nowadays, people ____ social networks with more and more caution.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật

Dịch: Ngày nay, người ta dùng mạng xã hội ngày càng thận trọng hơn.


Câu 13:

At the moment, my sister ____ her homework, my brother ____ games.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Hiện tại, em gái tôi đang làm bài tập, anh trai tôi đang chơi game.


Câu 14:

It’s 7.00 p.m. now and we ____ meal together. We usually ____ dinner at that time.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu 1 dùng thì hiện tại tiếp diễn (now), câu 2 dùng thì hiện tại đơn (usually)

Dịch: Bây giờ là 7h tối, chúng tôi đang dùng bữa cùng nhau. Chúng tôi thường ăn tối vào giờ này.


Câu 15:

I ____ a bike to school every day but today I ____ to school by bus because it was stolen yesterday.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Vế 1 dùng thì hiện tại đơn (every day), vế 2 dùng thì hiện tại tiếp diễn (sự việc xảy ra không theo lịch trình – but today)

Dịch: Tôi đạp xe đến trường hàng ngày nhưng hôm nay tôi đi học bằng xe buýt vì hôm qua nó bị mất trộm.


Bắt đầu thi ngay