Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

  • 1605 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: D

Đáp án D phát âm là /g/ các đáp án còn lại phát âm là /ʒ/


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: D

Đáp án D phát âm là /a:/ các đáp án còn lại phát âm là /e/


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: A

Đáp án A phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /o:/


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: D

Đáp án D phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: A

Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

The controller of the body is the ____ system. Led by the brain and nerves, it allows us to move, talk and feel emotions.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

A. thuộc về tuần hoàn

B. thuộc về tiêu hóa

C. thuộc về thần kinh

D. thuộc về hô hấp

Dịch câu: Người điều khiển cơ thể là hệ thần kinh. Được dẫn dắt bởi não và các dây thần kinh, nó cho phép chúng ta di chuyển, nói chuyện và cảm nhận cảm xúc.


Câu 7:

____ system of the body lets us break down the food we eat and turn it into energy.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

A. thuộc về tuần hoàn

B. thuộc về tiêu hóa

C. thuộc về thần kinh

D. thuộc về hô hấp

Dịch câu: Hệ tiêu hóa của cơ thể cho phép chúng ta phân hủy thức ăn chúng ta ăn và biến nó thành năng lượng.


Câu 8:

Skeletal system of the body is made up of our ____. It supports our body and protects our organs

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

A. xương

B. cơ bắp

C. dây thần kinh

D. mạch

Dịch câu: Hệ thống xương của cơ thể được tạo thành từ xương của chúng ta. Nó hỗ trợ cơ thể chúng ta và bảo vệ các cơ quan của chúng ta


Câu 9:

In under a minute, your ____ can pump blood to bring oxygen and nutrients to every cell in your body.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

A. não

B. tim

C. phổ

D. mạch

Dịch câu: Trong vòng chưa đầy một phút, tim của bạn có thể bơm máu để mang oxy và chất dinh dưỡng đến mọi tế bào trong cơ thể.


Câu 10:

The human ____ system is a series of organs responsible for taking in oxygen and expelling carbon dioxide.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

A. thuộc về tuần hoàn

B. thuộc về tiêu hóa

C. thuộc về thần kinh

D. thuộc về hô hấp

Dịch câu: Hệ thống hô hấp của con người là một loạt các cơ quan có nhiệm vụ lấy oxy và thải khí cacbonic ra ngoài.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Listen! There's someone at the door. I ____ the door for you.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cần dùng thì tương lai đơn để diễn tả một hành động được quyết định ngay lúc nói.

Dịch: Nghe này! Có ai đó ở cửa. Tôi sẽ mở cửa cho bạn.


Câu 12:

“Look at those dark clouds!“ - “Yes, it ____ in some minutes.”

Xem đáp án

Đáp án B

Ta dùng cấu trúc be going to V: để diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra, có dấu hiệu nhận biết.

Dịch: Nhìn những đám mây đen kia kìa. Ừ, trời sẽ mưa trong vài phút tới.


Câu 13:

It‘s very hot. ____ the window. please?

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Trời nóng quá. Làm ơn mở cái cửa sổ ra nhé.


Câu 14:

Although I have taken some aspirin, the headache ________ away

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Mặc dù tôi đã uống một ít aspirin nhưng cơn đau đầu vẫn không giảm


Câu 15:

On Sunday at 8 o‘clock I ____ my friend.

Xem đáp án

Đáp án: B

Ta cần dùng cấu trúc be going to + Vn diễn tả dự định sẽ làm trong tương lai

Dịch: Vào lúc 8 giờ chủ nhật, tôi sẽ gặp bạn của tôi.


Bắt đầu thi ngay