IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án

Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

  • 1151 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Water pollution may result __________ the dead of marine life.

Xem đáp án

Đáp án: 

Giải thích:Result in st: gây ra cái gì

Dịch: Ô nhiễm nguồn nước có thể gây ra sự chết chóc của cá loài thuỷ sinh.


Câu 6:

At this time tomorrow, Bing __________ an examination.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời tương lai tiếp diễn vì có mốc thời gian “at this time tomorrow”

Dịch: Bằng giờ ngày mai, Bing đang làm bài kiểm tra.


Câu 7:

If the storm __________ our areas, the damage will be huge.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 1

Dịch: Nếu cơn bão ập đến khu vực này, thiệt hại sẽ rất lớn.


Câu 8:

My teacher __________ me to open my bag.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:Cấu trúc gián tiếp: tell sb to V: bảo ai làm gì

Dịch: Cô giáo bảo tôi mở cặp ra


Câu 9:

Robots save workers from __________ dangerous tasks.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:Perform dangerous tasks: làm những nhiễm vụ nguy hiểm

Dịch: Người máy giúp bảo vệ công nhân khỏi làm những công việc nguy hiểm.


Câu 10:

Many people believe that robots have made workers jobless __________ that is not necessarily true.

Xem đáp án

Đáp án: A

giải thích:But nối 2 vế câu tương phản về nghĩa

Dịch: Nhiều người nghĩ rằng người máy sẽ làm cho con người mất việc, nhưng điều đó không hẳn là đúng.But nối 2 vế câu tương phản về nghĩa

Dịch: Nhiều người nghĩ rằng người máy sẽ làm cho con người mất việc, nhưng điều đó không hẳn là đúng.


Câu 11:

Recent __________. developments have made robots more user-friendly and intelligent.

Xem đáp án

Đáp án:C

Giải thích: Scientific developments: phát triển khoa học

Dịch: Những phát triển về khoa học gần đây đã khiến cho người máy trở nên dễ sử dụng và thông minh hơn.


Câu 12:

Teenagers spend most of their time playing computer games, __________ they lost their interests in daily activities.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:As a result: vì thế

Dịch: Các thanh thiếu niên dành hầu hết thời gian chơi trò chơi điện tử, vì thế họ không thích đời sống thực.


Câu 13:

Science and technology have __________ the life safe, secure and comfortable.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:Make something adj: làm cho cái gì trở nên như thế nào

Dịch: Khoa học và công nghệ đã làm cuộc sống trở nên an toàn, đảm bảo và thoải mái hơn.


Câu 14:

What is the ___________language of France?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:Official language: ngôn ngữ chính thống

Dịch: Ngôn ngữ chính thống của nước Pháp là gì?


Câu 15:

Science is used in all corners of the world for the __________ of people.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: For the benefit of sb: vì lợi ích của ai

Dịch: Khoa học được sử dụng trong mọi lĩnh vực đời sống, vì lợi ích của con người.


Câu 16:

At the moment, my mother __________ in the kitchen.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at the moment”

Dịch: Lúc này, mẹ tôi đang nấu ăn ở dưới bếp.


Câu 17:

We couldn’t organize a video conference __________ the network signal is weak.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Because: bởi vì

Dịch: Chúng ta không thể tổ chức họp trực tuyến vì tín hiệu mạng rất kém.


Câu 18:

This plant should __________ as soon as possible.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:Câu bị động với should

Dịch: Cái cây này nên được trồng càng sớm càng tốt.


Câu 19:

I __________ in this company for 5 years.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “for 5 years”

Dịch: Tôi đã làm việc ở công ty này được 5 năm.


Câu 20:

Some examples _________ nonverbal communication are gestures, body language and facial expression.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:Of: của

Dịch: Một vài ví dụ của giao tiếp không dùng lời là: tư thế, ngôn ngữ hình thể, và biểu hiện khuôn mặt.


Câu 39:

Find the mistakes

My brother decided learning English to go abroad.

Xem đáp án

Đáp án: C => to learn


Bắt đầu thi ngay