Từ Vựng - Being Part Of Asean
-
967 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer. The ASEAN Vision 2020 agrees on a shared vision of ASEAN, living in peace_______, and prosperity.
Đáp án: A
Giải thích: stability (n): sự ổn định
regularity (n): tính quy tắc
firmness (n): sự kiên quyết
strength (n): sức mạnh
Tạm dịch: Tầm nhìn ASEAN 2020 đồng ý về tầm nhìn chung của ASEAN, sống trong sự ổn định hòa bình,và thịnh vượng.
Câu 2:
Choose the best answer. The right of every nation is to lead its national existence free from external_______.
Đáp án: C
Giải thích: involvement (n): sự liên quan
prevention (n): sự ngăn chặn
interference (n): sự can thiệp
interruption (n): gián đoạn
Tạm dịch: Quyền của mỗi quốc gia dẫn đến việc sự tồn tại của các nước ấy không cần đến sự can thiệp từ bên ngoài.
Câu 3:
Viet Nam and other ASEAN members always desire that other countries, particularly the major powers, support the ASEAN Community’s ______, its principle of consensus and unity. (Former Prime Minister Nguyen Tan Dung)
Đáp án: C
Giải thích: role model (n): người tiêu biểu
central function (n): chức năng trung tâm
central role (n): vai trò trọng tâm
middle role (n): vai trò trung gian
Tạm dịch: Việt Nam và các thành viên ASEAN khác luôn mong muốn các nước khác, đặc biệt là các cường quốc lớn, hỗ trợ vai trò trọng tâm của Cộng đồng ASEAN, nguyên tắc đồng thuận và thống nhất của nó. (Nguyên Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng)
Câu 4:
Choose the best answer. A deeply connected ________ will surely bring member countries and the region more practical benefits.
Đáp án: A
Giải thích: bloc (n): khối (chính trị)
block (n): khối, tảng
group (n): nhóm
team (n): đội
Tạm dịch: Một khối đoàn kết chắc chắn sẽ mang lại cho các nước thành viên và khu vực lợi ích thiết thực hơn.
Câu 5:
The ASEAN Schools Games focus on promoting ASEAN _______ in the youth through school sports
Đáp án: C
Giải thích: solidity (n): sự vững chắc
support (n): hỗ trợ
solidarity (n): đoàn kết
agreement (n): thỏa thuận
Tạm dịch: Các trường học ASEAN Games tập trung vào việc thúc đẩy sự đoàn kết ASEAN trong giới trẻ thông qua các môn thể thao của trường.
Câu 6:
Choose the best answer. The collective will of the nations of Southeast Asia will bind themselves together in friendship and _______.
Đáp án: D
Giải thích: willingness (n): sự sẵn sàng
friendlines (n): sự thân thiện
relationship (n): mối quan hệ
cooperation (n): sự hợp tác
=> The collective will of the nations of Southeast Asia will bind themselves together in friendship and cooperation .
Tạm dịch: Ý chí tập thể của các quốc gia Đông Nam Á sẽ liên kết với nhau trong tình bạn và hợp tác.
Câu 7:
Choose the best answer. She is looking for a personal______with good organizational skills.
Đáp án: C
Giải thích: assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ
assistance (n): sự giúp đỡ
assistant (n): trợ lý
Tạm dịch: Cô đang tìm kiếm một trợ lý cá nhân với kỹ năng tổ chức tốt.
Câu 8:
Choose the best answer. On Wall Street today, the Dow Jones rose 55 points following good _____ figures.
Đáp án: B
Giải thích: economy (n): nền kinh tế
economic (adj): (liên quan đến) kinh tế
economical (n): tiết kiệm
economics (n): kinh tế học
Tạm dịch: Trên phố Wall ngày hôm nay, chỉ số Dow Jones tăng 55 điểm nhờ những con số kinh tế tốt.
Câu 9:
Choose the best answer. The discovery of oil brought many benefits to the town.
Đáp án: A
Giải thích: benefit (n): lợi ích
advantage (n): lợi ích
weakness (n): điểm yếu
shortcoming (n): sự thiếu sót
motto (n): châm ngôn
=> advantages = benefits
Tạm dịch: Việc khám phá ra dầu mang lại nhiều lợi ích cho thị trấn.
Câu 10:
Choose the best answer.
She loved the beauty and fruitfulness of the autumn, when the whole countryside was ablaze with rich golden colours.
Đáp án: D
Giải thích: behaviour (n): hành vi
principle (n): nguyên tắc
charter (n): điều lệ
charm (n): vẻ quyến rũ
=> charm = beauty
Tạm dịch: Cô yêu thích vẻ đẹp và sự phong phú của mùa thu, khi cả vùng nông thôn rực lên những màu vàng trù phú.
Câu 11:
Choose the best answer. The minister has announced that there will be no change in______policy.
Đáp án: D
Giải thích: govern (v): quản lý
governance (n): sự cai trị
government (n): chính phủ
government policy: chính sách của chính phủ
Tạm dịch: Bộ trưởng đã thông báo rằng sẽ không có thay đổi trong chính sách của chính phủ.
Câu 12:
Choose the best answer. The recent free elections mark the next step in the country's_______towards democracy.
Đáp án: A
Giải thích: progress (n): phát triển
brochure (n): quyển sách nhỏ chứa thông tin về sản phẩm/ dịch vụ
constitution (n): hiến pháp
principle (n): nguyên tắc
Tạm dịch: Các cuộc bầu cử tự do gần đây đánh dấu bước tiếp theo trong tiến trình của đất nước lên chế độ dân chủ.
Câu 13:
Choose the best answer. ASEAN stands for______of Southeast Asian Nations.
Đáp án: B
Giải thích: Assistance (n): Hỗ trợ
Association (n): Hiệp hội
Assonance (n): Sự trùng âm
Academy (n): Học viện
Tạm dịch: ASEAN là viết tắt của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
Câu 14:
Choose the best answer. This medicine is for______use only and should not be taken internally.
Đáp án: D
Giải thích: inner (adj): bên trong
infectious (adj): truyền nhiễm
graceful (adj): duyên dáng
external (adj): bên ngoài
Tạm dịch: Thuốc này chỉ dùng cho bên ngoài và không nên dùng bên trong.
Câu 15:
Choose the best answer. The proposed change in the law would make abortion_______except for strictly defined medical reasons
Đáp án: A
Giải thích: legal (adj): hợp pháp
legally (adv): hợp pháp
illegal (adj): bất hợp pháp
illegally (adv): bất hợp pháp
Tạm dịch: Thay đổi được đề xuất trong luật sẽ khiến phá thai hợp pháp ngoại trừ các lý do y tế được xác định nghiêm ngặt.