Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar

  • 294 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

 ____ he was waiting for Sam outside the cinema, Jim realized that the street was funnily crowded.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Trong khi chờ Sam ở ngoài rạp chiếu phim, Jim nhận ra rằng đường phố rất đông người.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

 I didn't meet him right away ____ he had to talk to his boss first

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Tôi đã không gặp anh ta ngay lập tức vì anh ta phải nói chuyện với ông chủ của mình trước.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

____ what has happened, I think she will never return.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Sau những gì đã xảy ra, tôi nghĩ cô ấy sẽ không bao giờ trở lại.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

There wasn't a chair for the headmaster, ____ is a big problem.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Không có một cái ghế cho hiệu trưởng, đó là một vấn đề lớn.


Câu 6:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

True Blood is my favourite TV series, ____ I don't have much time to watch it often.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: True Blood là phim truyền hình yêu thích của tôi, nhưng tôi không có nhiều thời gian để xem nó thường xuyên.


Câu 7:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

After the children finished their dinner, they went to bed ____ listened to a bedtime story before falling asleep.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Sau khi bọn trẻ ăn tối xong, chúng đi ngủ và nghe một câu chuyện trước khi đi ngủ.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

The kids show some hatred towards him, ____ he was really nice to them.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Bọn trẻ tỏ ra căm thù anh, mặc dù anh rất tốt với chúng.


Câu 9:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

We can leave ____ you are ready.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể rời đi bất cứ khi nào bạn sẵn sàng


Câu 10:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

I like swimming ____ my sister likes jogging and dancing.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tôi thích bơi lội trong khi chị tôi thích chạy bộ và nhảy múa.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

For environmental safety, we need to find ways to reduce emission of fumes and smoke of factories.

Xem đáp án

Đáp án: B

Từ mới: Emission = release (khí thải)

Dịch nghĩa: Vì an toàn môi trường, chúng ta cần tìm cách giảm phát thải khói và khói của các nhà máy.


Câu 12:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Nylon is a man-made fibre, the use of which has helped more people to have cheaper and more colourful clothes to wear.

Xem đáp án

Đáp án: D

Từ mới: Man-made = artificial (nhân tạo)

Dịch nghĩa: Nylon là một loại sợi nhân tạo, việc sử dụng nó đã giúp nhiều người có quần áo rẻ hơn và nhiều màu sắc hơn để mặc.


Câu 13:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The advances of commercial airplanes resulted in a shrinking world.

Xem đáp án

Đáp án: C

Từ mới: Shrinking = smaller (thu nhỏ)

Dịch nghĩa: Những tiến bộ của máy bay thương mại dẫn đến một thế giới bị thu hẹp.


Câu 14:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

We have to suffer from traffic congestion and pollution every day.

Xem đáp án

Đáp án: D

Từ mới: Congestion = crowd (sự đông đúc)

Dịch nghĩa: Chúng ta phải chịu tắc nghẽn giao thông và ô nhiễm mỗi ngày.


Câu 15:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Many animals were born in captivity. Resultantly, they do not always breed well.

Xem đáp án

Đáp án: B

Từ mới: Captivity = lock (nuôi nhốt)

Dịch nghĩa: Nhiều động vật được sinh ra trong điều kiện nuôi nhốt. Kết quả là, chúng không phải lúc nào cũng sinh sản tốt.


Câu 16:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Many animals were born in captivity. Resultantly, they do not always breed well.

Xem đáp án

Đáp án: B

Từ mới: Captivity = lock (nuôi nhốt)

Dịch nghĩa: Nhiều động vật được sinh ra trong điều kiện nuôi nhốt. Kết quả là, chúng không phải lúc nào cũng sinh sản tốt.


Bắt đầu thi ngay