IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Unit 6 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 6 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 6 Vocabulary and Grammar

  • 360 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Unlike some other books about_______, it is unlikely that this will become a key text for those at the forefront of conservation action.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Biodiversity (n): Đa dạng sinh học

Dịch nghĩa: Không giống như một số cuốn sách khác về đa dạng sinh học, không có khả năng đây sẽ trở thành một văn bản quan trọng cho những người đi đầu trong hành động bảo tồn.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Economic analyses of soil_______ conservation investments may be done from private and social perspectives.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Conservation (n): Sự bảo tồn

Dịch nghĩa: Các phân tích kinh tế về đầu tư bảo tồn đất có thể được thực hiện từ các quan điểm tư nhân và xã hội.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 Endangered species_______ by the World Wildlife Fund.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu bị động

Dịch nghĩa: Các loài có nguy cơ tuyệt chủng do Quỹ Động vật hoang dã Thế giới.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

By cutting down trees, we _______the natural habitat of birds and animals.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Damage (v): Phá hủy

Dịch nghĩa: Bằng cách chặt cây, chúng tôi đã phá hủy môi trường sống tự nhiên của chim và động vật.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The by-laws say that all dogs_______be kept on a lead in the park.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Must: Phải/bắt buộc

Dịch nghĩa: Luật lệ nói rằng tất cả những con chó phải được giữ một vị trí dẫn đầu trong công viên.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Many plant and animal species are thought to be on the_______of extinction.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: On the verge of extinction: Trên bờ vực tuyệt chủng.

Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và động vật được cho là đang trên bờ vực của sự tuyệt chủng.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Despite the bad weather, he ______ get to the airport in time.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Be able to: khả năng xoay sở trong 1 tình huống cụ thể

Dịch nghĩa: Mặc dù thời tiết xấu, anh ấy vẫn xoay sở đến sân bay kịp thời.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences 

The giant panda is now______.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: In danger of becoming extinct = an endangered species.

Dịch nghĩa: Gấu trúc khổng lồ bây giờ đang có nguy cơ tuyệt chủng.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences 

Because of people’s______ with the environment, many kinds of plants and animals are becoming rare.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Interference with: Sự tác động, sự can thiệp

Dịch nghĩa: Vì sự can thiệp của con người vào môi trường, nhiều loài động thực vật đang trở nên hiếm.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences 

The______ is the air, water and land in or on which people, animals and plants live.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Environment (n): Môi trường

Dịch nghĩa: Môi trường là không khí, nước và đất mà trong hoặc trên đó con người và động thực vật sinh sống.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences 

Learners______ can feel very if an exercise is too difficult.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Discouraged (a): Nản lòng

Dịch nghĩa: Người học cảm thấy rất nản nếu bài tập quá khó.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences 

The society was set up to______ endangered species from extinction.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Prevent (n): Ngăn cản

Dịch nghĩa: Hiệp hội được thành lập để bảo vệ những loài có nguy cơ tránh khỏi sự tuyệt chủng.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences 

The factory was fined for______ chemicals into the river.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Discharge (v): Thải ra

Dịch nghĩa: Nhà máy đó đã bị phạt vì xả thải hóa chất ra dòng sông.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences 

Some______ animals become tame if they get used to people.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Wild (a): Hoang dã

Dịch nghĩa: Một số loài động vật hoang dã đã thuần nếu chúng quen với con người.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences 

We all regard pollution as a matter to human beings.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Serious (a): Nghiêm trọng

Dịch nghĩa: Tất cả chúng tôi đều xem sự ô nhiễm là vấn đề nghiêm trọng nhất đối với loài người.


Bắt đầu thi ngay