Trắc nghiệm Unit 8 Writing
-
314 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
An only child often creates an_______ friend to play with.
Đáp án: B
Giải thích: a/an là tính từ; Imaginary (a): Thuộc về tưởng tượng
Dịch nghĩa: Đứa trẻ trong gia đình có một con thường tưởng tượng ra một người bạn để chơi cùng.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
He was a very outgoing_______ and makes friends very easily.
Đáp án: D
Giải thích: Personality (n): Tính cách, nhân cách
Dịch nghĩa: Tính cách cậu ấy rất thoải mái và rất dễ kết bạn.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Their company has just won the _______ dealership for Rolls-Royce.
Đáp án: A
Giải thích: Dealership (n): Doanh nghiệp
Dịch nghĩa: Công ty của họ vừa giành được đại lý cho Rolls-Royce.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The novels is based on his_______ in the war.
Đáp án: D
Giải thích: Experience (n): Trải nghiệm, kinh nghiệm.
Dịch nghĩa: Cuốn tiểu thuyết dựa trên những trải nghiệm của ông ấy trong chiến tranh
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
He rose from his chair and_______ her warmly.
Đáp án: C
Giải thích: Embarce (v): Ôm
Dịch nghĩa: Anh ấy đứng dậy và ôm cô ấy thật nồng nhiệt
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
She/ to/ going/ the library / to / at home / staying / prefers.
Đáp án: A
Giải thích: Prefer doing something to doing something
Dịch nghĩa: Cô thích đến thư viện hơn là ở nhà.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
The team captain/ for / the referee / blamed / their loss / in the last / game.
Đáp án: D
Giải thích: Blame somebody for something
Dịch nghĩa: Đội trưởng đổ lỗi cho trọng tài vì sự mất mát của họ trong trận đấu cuối cùng.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
It/ that / Vietnamese / surprised / me / was / what / he liked /most.
Đáp án: B
Giải thích: surprise sb: làm ai ngạc nhiên
Dịch nghĩa: Điều này làm tôi ngạc nhiên rằng món ăn Việt Nam là thứ anh ấy thích nhất.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Martin / his flight / because / missed / he / had not / informed / been / of / in flight schedule / the change.
Đáp án: C
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch nghĩa: Martin bị lỡ chuyến bay vì không được thông báo về sự thay đổi trong lịch trình chuyến bay.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
If I/ would/ not / were/ you/ to wirte/choose / about /sensitive/ such a/ topic.
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: “If I were you” hàm ý khuyên nhủ
Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không chọn viết về một chủ đề nhạy cảm như vậy.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
The man wore gloves in order not to leave any fingerprints
Đáp án: D
Giải thích: mệnh đề chỉ mục đích so that: để mà
Dịch nghĩa: Người đàn ông đeo găng tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Peter’s main subject in university is electronics.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc major in: chuyên sâu lĩnh vực gì
Dịch nghĩa: Môn học chính của Peter trong trường đại học là điện tử.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
I wish I hadn’t accepted the invitation to her birthday party.
Đáp án: C
Giải thích: Regret Ving: hối tiếc đã làm gì
Dịch nghĩa: Tôi ước mình không nhận được lời mời đến bữa tiệc sinh nhật của cô ấy.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Thanks to the efforts of environmentalists, people are becoming better aware of the problems of endangered species.
Đáp án: B
Giải thích: owe st to sb: nợ ai cái gì; Endangered species: động vật bị đe doạ
Dịch nghĩa: Nhờ những nỗ lực của các nhà môi trường, mọi người đang nhận thức rõ hơn về các vấn đề của các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
I could not get the job because I did not speak English well.
Đáp án: D
Giải thích: Fail to V: không làm được gì
Dịch nghĩa: Tôi không thể có được công việc vì tôi không nói tiếng Anh tốt.