A. accountable
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. accountable (for sth) /əˈkaʊntəbl/ (adj): chịu trách nhiệm cho cái gì
B. innocent / ˈɪnəsnt/ (adj): vô tội
C. strong /strɒŋ/ (adj): mạnh mẽ
D. irresponsible / ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (adj): vô trách nhiệm
Tạm dịch: “I was held (3) ____ for my bad choices and paid for my mistakes (I faced my consequences).”
(Tôi phải chịu trách nhiệm cho những gì tồi tệ và trả giá cho những lồi lầm của chính mình (tôi đối với những hậu quả của tôi).)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
All of the following are mentioned as the benefits of living in the new place EXCEPT ____.
Think of things (5)________ are in your best interest and choose that option.
It is much more beneficial to listen to the voice inside yourself rather than the berating (4) ________of others.
The word “supervision” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
The word “hassle” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 3, why did the author mention the figure of parents sheltering children?
According to paragraph 1, what is the problem for the parents regarding children independence?