A. having
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ
A. have /həv/ (v): có
B. require /rɪˈkwaɪər/ (v): yêu cầu
C. insist /ɪnˈsɪst/ (v): khăng khăng
D. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì
Ta có cụm từ: Insist on ving: khăng khăng làm điều gì đó
Tạm dịch: “They rescue from or ignore bad choices without (5) ____ on accountability.”
(Họ thoát khỏi và lờ đi những lựa chọn tồi tệ mà không khăng khăng về trách nhiệm).
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
All of the following are mentioned as the benefits of living in the new place EXCEPT ____.
Think of things (5)________ are in your best interest and choose that option.
It is much more beneficial to listen to the voice inside yourself rather than the berating (4) ________of others.
The word “supervision” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
The word “hassle” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 3, why did the author mention the figure of parents sheltering children?
According to paragraph 1, what is the problem for the parents regarding children independence?