IMG-LOGO

Câu hỏi:

12/05/2022 160

There are four people …. my family. (on / in / from / at)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: in

Giải thích: in my family = trong gia đình tôi

Dịch: Có 4 người trong gia đình tôi.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Our classroom (be)…. on the second floor.

Xem đáp án » 12/05/2022 1,203

Câu 2:

She always (watch)…. TV after school.

Xem đáp án » 12/05/2022 829

Câu 3:

She is …. her desk. (on / in / after / at)

Xem đáp án » 12/05/2022 713

Câu 4:

Our house …. a yard. (have / is / has / does )

Xem đáp án » 12/05/2022 597

Câu 5:

Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 12/05/2022 587

Câu 6:

There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)

Xem đáp án » 12/05/2022 517

Câu 7:

Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)

Xem đáp án » 12/05/2022 336

Câu 8:

Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Xem đáp án » 12/05/2022 280

Câu 9:

(Sit)…. down, please.

Xem đáp án » 12/05/2022 252

Câu 10:

Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.

at / to / English / What / plays / eats / play / do

A: What does Minh …. after school?

B: He …. his lunch.

A: Does he …. games?

B: Yes, he …. volleyball.

A: …. does he do in the evening?

B: He learns …..

A: What time does he go …. bed?

B: He goes to bed …. ten o’clock.

Xem đáp án » 12/05/2022 215

Câu 11:

Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.

Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 12/05/2022 213

Câu 12:

We (have)…. English classes on Mondays and Thursdays.

Xem đáp án » 12/05/2022 211

Câu 13:

Nam washes …. face in the morning. (his / her /she / my)

Xem đáp án » 12/05/2022 178

Câu 14:

Ba and Hoa do …. homework. (her / his / they / their)

Xem đáp án » 12/05/2022 176

Câu 15:

…. grade are you in? (Which/ What / Where / When)

Xem đáp án » 12/05/2022 160