IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 262

We (have)…. English classes on Mondays and Thursdays.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: have

Giải thích: thì hiện tại đơn dạng khẳng định với chủ ngữ số nhiều thì động từ giữ nguyên thể

Dịch: Chúng tôi có các lớp học tiếng Anh vào thứ Hai và thứ Năm.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Our classroom (be)…. on the second floor.

Xem đáp án » 12/05/2022 1,332

Câu 2:

She always (watch)…. TV after school.

Xem đáp án » 12/05/2022 954

Câu 3:

She is …. her desk. (on / in / after / at)

Xem đáp án » 12/05/2022 832

Câu 4:

Our house …. a yard. (have / is / has / does )

Xem đáp án » 12/05/2022 747

Câu 5:

Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 12/05/2022 674

Câu 6:

There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)

Xem đáp án » 12/05/2022 621

Câu 7:

Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)

Xem đáp án » 12/05/2022 401

Câu 8:

Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Xem đáp án » 12/05/2022 338

Câu 9:

(Sit)…. down, please.

Xem đáp án » 12/05/2022 325

Câu 10:

Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.

Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 12/05/2022 267

Câu 11:

Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.

at / to / English / What / plays / eats / play / do

A: What does Minh …. after school?

B: He …. his lunch.

A: Does he …. games?

B: Yes, he …. volleyball.

A: …. does he do in the evening?

B: He learns …..

A: What time does he go …. bed?

B: He goes to bed …. ten o’clock.

Xem đáp án » 12/05/2022 267

Câu 12:

Nam washes …. face in the morning. (his / her /she / my)

Xem đáp án » 12/05/2022 236

Câu 13:

Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.

1. Does your sister play soccer?

a. Ten.

2. Do the girls listen to music?

b. No, she doesn’t.

3. What time do they have breakfast?

c. Yes, they do.

4. How old are you?

d. Six o’clock.

Xem đáp án » 12/05/2022 224

Câu 14:

Ba and Hoa do …. homework. (her / his / they / their)

Xem đáp án » 12/05/2022 213

Câu 15:

…. grade are you in? (Which/ What / Where / When)

Xem đáp án » 12/05/2022 200