Chủ nhật, 27/04/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 257

Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.

1. Does your sister play soccer?

a. Ten.

2. Do the girls listen to music?

b. No, she doesn’t.

3. What time do they have breakfast?

c. Yes, they do.

4. How old are you?

d. Six o’clock.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1b 2c 3d 4a

Dịch:

1. Em gái của bạn có chơi bóng đá không? – Không, cô ấy không.

2. Các cô gái có nghe nhạc không? – Có, họ có.

3. Họ ăn sáng lúc mấy giờ? - 6h.

4. Bạn bao nhiêu tuổi? – 10.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Our classroom (be)…. on the second floor.

Xem đáp án » 12/05/2022 1,377

Câu 2:

She always (watch)…. TV after school.

Xem đáp án » 12/05/2022 993

Câu 3:

She is …. her desk. (on / in / after / at)

Xem đáp án » 12/05/2022 878

Câu 4:

Our house …. a yard. (have / is / has / does )

Xem đáp án » 12/05/2022 798

Câu 5:

Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 12/05/2022 716

Câu 6:

There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)

Xem đáp án » 12/05/2022 665

Câu 7:

Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)

Xem đáp án » 12/05/2022 446

Câu 8:

Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Xem đáp án » 12/05/2022 383

Câu 9:

(Sit)…. down, please.

Xem đáp án » 12/05/2022 349

Câu 10:

Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.

Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 12/05/2022 298

Câu 11:

Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.

at / to / English / What / plays / eats / play / do

A: What does Minh …. after school?

B: He …. his lunch.

A: Does he …. games?

B: Yes, he …. volleyball.

A: …. does he do in the evening?

B: He learns …..

A: What time does he go …. bed?

B: He goes to bed …. ten o’clock.

Xem đáp án » 12/05/2022 291

Câu 12:

We (have)…. English classes on Mondays and Thursdays.

Xem đáp án » 12/05/2022 285

Câu 13:

Nam washes …. face in the morning. (his / her /she / my)

Xem đáp án » 12/05/2022 265

Câu 14:

Ba and Hoa do …. homework. (her / his / they / their)

Xem đáp án » 12/05/2022 238

Câu 15:

There are four people …. my family. (on / in / from / at)

Xem đáp án » 12/05/2022 226