Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.
at / to / English / What / plays / eats / play / do
A: What does Minh …. after school?
B: He …. his lunch.
A: Does he …. games?
B: Yes, he …. volleyball.
A: …. does he do in the evening?
B: He learns …..
A: What time does he go …. bed?
B: He goes to bed …. ten o’clock.
Đáp án:
A: What does Minh do after school?
B: He eats his lunch.
A: Does he play games?
B: Yes, he plays volleyball.
A: What does he do in the evening?
B: He learns English.
A: What time does he go to bed?
B: He goes to bed at ten o’clock.
Dịch:
A: Minh làm gì sau giờ học?
B: Anh ấy ăn trưa.
A: Anh ấy có chơi game không?
B: Vâng, anh ấy chơi bóng chuyền.
A: Anh ấy làm gì vào buổi tối?
B: Anh ấy học tiếng Anh.
A: Mấy giờ anh ấy đi ngủ?
B: Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ tối.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)
Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.
Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)
Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.
1. Does your sister play soccer? | a. Ten. |
2. Do the girls listen to music? | b. No, she doesn’t. |
3. What time do they have breakfast? | c. Yes, they do. |
4. How old are you? | d. Six o’clock. |